How to be a guru
English
English
  • Welcome
  • Introduction
    • Getting Started
    • Purpose
    • Contact
  • Administrator & Plan (translating) *
    • Kỹ năng văn phòng
    • Quy định và Chính sách
    • Xây dựng văn hóa Công ty
      • Thương hiệu và hình ảnh
      • Cuộc thi hằng năm
      • Team building
    • Quản lý hồ sơ
    • Biểu mẫu
      • Cho công ty
        • Quyết định, thông báo
        • Phiếu thu, phiếu chi
      • Cho nhân viên
        • HDLĐ
        • Đề xuất tăng lương
        • Yêu cầu mua sắm
    • Yêu cầu mua sắm
      • Đồng phục
      • Trang thiết bị làm việc
    • Quản lý tài sản
      • Hữu hình
      • Vô hình
    • Quản lý HD kinh tế
      • Hợp đồng phân phối
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về quản lý hành chính
  • Human resource (translating) *
    • Quản lý lương thưởng
      • Lương 3P
    • Tuyển dụng
      • Đăng tuyển
      • Phỏng vấn
      • Hợp đồng
      • ==> Quy trình tuyển dụng
    • Quản lý nhân sự
      • Quản lý danh sách nhân viên Công ty
      • Quản lý HDLĐ
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về nhân sự
  • Accounting (translating)*
    • Kỹ năng văn phòng
    • Thanh toán định kỳ
    • Báo cáo
      • Thuế và BHXH
        • Báo cáo thuế
          • Báo cáo tài chính
          • Hóa đơn điện tử
        • Thuế TNCN
          • Mã số thuế
      • BHXH và BHTN
      • Báo cáo thu chi và quỹ tiền mặt
    • Công cụ hỗ trợ
      • Ngân hàng và Internet Banking
      • Website cơ quan thuế và BHXH
      • Các cổng thanh toán
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về kế toán và kiểm toán
  • IT & Developers
    • IT staff (IT Support - Software)
      • Must-know concepts
        • Payment gateways
          • (Top n)
          • [0-9]
          • A
          • B
          • C
          • D
          • E
          • F
          • G
          • I
          • L
          • M
          • O
          • P
          • Q
          • S
          • W
          • Z
        • SMTP (Mail) Provider
        • Customer Support
        • Domain and Hosting
          • Domain
          • Hosting, servers
        • Bảo trì hệ điều hành
        • Email
          • Cấu hình mail server
            • Google GSuite (Workspace)
            • Mail Migadu
          • Tạo email & alias
            • Tạo non-gmail
        • FPT
        • Online Editor
          • Làm việc với Google Drive
          • Làm việc với GitBook
        • Phone Numbers
        • Cloud Computing
        • Networking
        • CDN
      • Catalog and process *
        • Todo #1 - Cài đặt máy chủ
          • 1 - Lựa chọn nhà cung cấp
          • 2 - Chọn cấu hình máy chủ
          • 3 - Đăng ký mua máy chủ
          • 4 - Cài đặt máy chủ
            • 4.1 - Đăng nhập
            • 4.2 - Kiểm tra cấu hình đã mua
            • 4.3 - Cấu hình services
              • Local Server
              • Thêm Roles và Features
              • Lưu ý
            • 4.4 - Cấu hình bảo mật
              • Cho phép các Port qua Firewall
              • Thay đổi Port cho RDC
              • Bật và cài Windows Updates
            • 4.5 - Cài đặt phần mềm
              • Kho ứng dụng và downloads
              • Phần mềm thiết yếu
              • Phần mềm chuyên dụng
                • Cấu hình SQL Server
                • Cấu hình IIS
            • 4.6 - Tạo tài khoản admin
        • Todo #2 - Chuyển đến máy chủ mới
          • 1 - Đăng nhập vào các tài khoản
          • 2 - Backup dữ liệu máy cũ
            • 2.1 - Chuẩn bị
            • 2.2 - Export & Import IIS websites
              • 2.2.1 - Chuyển cấu hình IIS
              • 2.2.2 - Chuyển dữ liệu
            • 2.3 - Backup database
            • 2.4 - Transfer hay Upload
          • 3 - Restore dữ liệu trên máy chủ mới
            • Đổi IP của websites
          • 4 - Xóa và đóng servers
          • Một số lưu ý
          • Checklist
        • Todo #3 - Sao lưu dữ liệu *
          • Sao lưu source code *
            • Checklist
          • Sao lưu database *
            • Checklist
          • Sao lưu website
            • Checklist
      • Road map
        • What is IT Staff
        • 1 - Fundamentals of IT Support
          • Computer Hardware Basics
            • Pc components
            • Peripheral devices
            • Hardware troubleshooting
          • Computer Software Basics
            • Operating systems
            • Applications
            • Software troubleshooting
          • Networking Basics
            • Network fundamentals
            • Protocol and topology
            • Networking troubleshooting
        • 2 - Operating Systems
          • Windows
            • Installation and Configuration
            • File Systems
            • System Management
          • Linux *
          • MacOS *
        • 3 - Networking
          • Network protocols
            • HTTP
            • FTP
            • TCP/IP
          • Networking Tools
            • PING
            • TRACEROUTE
            • NETSTAT
        • 4 - Software Troubleshooting
          • Diagnostics
            • Error code analysis
            • Log files interpretation
          • Repair Tools
            • Disk Cleanup
            • Registry repair
            • Data recovery tools
          • Ticketing Systems
            • JIRA Service Desk
            • Zendesk
            • ServiceNow
        • 5 - Database Management
          • SQL
            • Querying
            • Data manipulation
            • Database management
          • MongoDB *
        • 6 - Cybersecurity
          • Fundamental Concepts
            • Confidentiality, Integrity, Availability
            • Threat, vulnerability, risk
          • Security Technologies
            • Firewall
            • Intrusion Detection System
            • Antivirus
        • 7 - Cloud Computing
          • Cloud Concepts
            • Public, Private, Hybrid cloud
            • IaaS, PaaS, SaaS
          • Cloud Providers
            • AWS
            • Azure
            • GCP
        • 8 - Virtualization
          • Virtual Machines
            • VMware
            • Oracle Virtualbox
          • Containers
            • Docker
            • Kubernetes
        • 9 - Software Maintenance
          • Updates and Patches
            • System updates
            • Application patching
          • Software Lifecycle
            • Development
            • Deployment
            • Retirement
        • 10 - Customer Service *
          • Soft Skills
            • Communication Skills
            • Problem-Solving Skills
          • IT Service Management
            • Service Level Agreements
            • Incident Management
            • Change Management
        • 11 - Software Tools
          • IT Service Management Tools
            • Remedy ITSM
            • ManageEngine ServiceDesk
            • SolarWinds Service Desk
          • Remote Assistance Tools
            • TeamViewer
            • Chrome Remote Desktop
            • AnyDesk
        • 12 - IT Documentation
          • Documentation Basics
            • Writing effective documentation
            • Documentation tools
          • Types of IT Documentation
            • User Guides
            • Operational Guides
      • Chứng chỉ
      • CloudFlare có làm ảnh hưởng đến tốc độ load của website
    • DBA *
      • Làm việc với SQL Server
      • SQL Server Profiler, Statistics
      • English Words - Dictionary
      • Password, Hash and Salt
      • Price Model (Mô hình bảng giá)
      • Formater
    • Front-end *
      • HTLM & CSS
      • JavaScript
      • jQuery
      • Các frameworks của JavaScript
      • Các Front-end frameworks
      • Kinh nghiệm với CSS Preprocessors
      • Kinh nghiệm với RESTful Services và APIs
      • Thiết kế Responsive và Thiết kế Mobile
      • Cross-Browser Development
      • Front-end Developer cần biết Testing và Debugging
      • Các hệ thống quản lý Git và Version dành cho Front-end developer
      • Các kĩ năng giải quyết vấn đề
      • BOOTSTRAP
      • Kiến thúc chung cần có
    • Back-end *
      • Căn bản
        • Các mô hình
          • MVC
        • Logging
        • SMTP
        • Misc
          • Currency & exchange rates
          • Timezone & Countries
        • camelcase
      • Nâng cao
        • Maps & GPS
        • Server streaming
        • SpeechToText & TextToSpeech
        • Push Notification
          • Apple with iOS
          • Android device
        • Login Integration with 3rd party
        • Payment Notification
        • Language Translation
        • Text Comparison
        • Security Audit
        • encrypt và hash
          • hashid()
          • public & private keys
      • Tổng quan
        • Swagger & tool tương tự
        • Debug proxy
          • Charles Proxy
        • GitBook
          • Làm sao cấu hình authenticated *
        • Tra ngôn ngữ lập trình
      • Lập trình BE với .NET
        • IDE
          • Microsoft Studio
            • GuNet
          • Google Console
            • Google: Credentials & OAuth consent
        • Sử dụng frameworks
        • Log4net
        • Leaflet GPS
        • Credentials và OAuth
    • DevOps
      • DevOps là gì?
      • 1 - Học một ngôn ngữ (Learn a Language)
      • 2 - Hệ điều hành (Operating system)
      • 3 - Kiến thức thiết bị đầu cuối (Terminal Knowledge)
      • 4 - Hệ thống kiểm soát phiên bản(Version Control Systems)
      • 5 - Repo Hosting Services (Dịch vụ lưu trữ kho lưu trữ)
      • 7 - Containers
      • 8 - X là gì và cách thiết lập như thế nào (Setting up ________)
      • 9 - Giao thức mạng (Networking Protocols)
      • 10 - Nhà cung cấp đám mây (Cloud Providers)
      • 11 - Không có máy chủ (Serverless)
      • 12 - Provisioning
      • 13 - Quản lý cấu hình (Configuration Management)
      • 14 - CI/CD tools
      • 15 - (Quản lý bí mật) Secret Management
      • 16 - Giám sát cơ sở hạ tầng (Infrastructure Monitoring)
      • 17 - Quản lý Nhật ký (Logs Management)
      • 18 - Phối hợp container (Container Orchestration)
      • 19 - Giám sát ứng dụng (Application Monitoring)
      • 20 - Artifacts
      • 21 - GitOps
      • 22 - Service Mesh
      • 23 - Mẫu thiết kế đám mây (Cloud Design Patterns)
      • Chứng chỉ về DevOps
      • Luyện thi chứng chỉ ở Việt Nam
      • FAQs
    • Full stack *
    • AI Engineer *
    • Data Analyst *
    • AI & Data Scientist *
    • Mobile dev *
      • Root & Jailbreak
      • Android
        • live and dev environment on android studio
      • iOS
      • Lập trình mobile app
        • Ứng dụng chạy ngầm
        • Live Stream
    • PostgreSQL *
    • Blockchain *
    • QA *
    • Software Architect *
    • Cyber Security *
    • UX Design *
    • Product Manager *
    • Developer Relations *
    • IT Business Analyst
      • What is an IT Business Analyst (IT BA)
      • Key Roles and Responsibilities of an IT Business Analyst
      • Skills Needed for an IT Business Analyst
      • Career Path for IT Business Analyst
      • International Certifications for IT Business Analyst
      • Difference between Business Analyst and IT Business Analyst
      • Road map
        • (Road map image)
        • 1 - Introduction to IT Bussines Analyst
          • Exploration of Business Analyst role
          • Key responsibilities of a Business Analyst
          • Skills required for a Business Analyst
          • Introduction to BA tools
          • Understanding Business processes
          • Stakeholder Analysis
        • 2 - Business Systems and Analysis
          • Systems Theory
          • Application of Systems Theory to Business Processes
          • Systems Analysis Techniques
          • Data Modeling and Business System Designs
          • Business Process Improvement
          • Implementing IT Solutions
        • 3 - Software Development Life Cycle (SDLC)
          • Introduction to SDLC
          • Requirement gathering and Analysis
          • Software design
          • Coding
          • Testing
          • Deployment
        • 4 - Project Management basics
          • Defining Project Goals and objectives
          • Project Requirements
          • Project Risk Analysis
          • Project Lifecycle Management
          • Quality Assurance and Control
          • Monitoring and Controlling Projects
        • 5 - Requirement Analysis
          • Elicitation Techniques
          • Requirement Documentation
          • Use Cases
          • Requirement Prioritization and Validation
          • Functional and Non-Functional Requirements
          • Creating a Business Requirements Document (BRD)
        • 6 - Data Analysis
          • Understanding Data Elements
          • Data Organizing and Cleansing Techniques
          • Basic Data Analytics
          • Data Visualization Techniques
          • Big Data Analysis
          • Data Governance
        • 7 - IT Knowledge
          • Basic knowledge of programming languages
          • IT Infrastructure
          • Understanding of databases
          • Knowledge of Web Services
          • Familiarity with IT Security
          • Software and Hardware
        • 8 - Learning Business Intelligence Tools
          • Introduction to MS Excel
          • Power BI
          • Tableau
          • SAP Business Objects
          • MicroStrategy
          • Qlik
        • 9- Understanding Agile and Scrum
          • Basics of Agile
          • Agile principles
          • Role of a Business Analyst in an Agile project
          • Scrum Fundamentals
          • User Story
          • Sprint Planning and Review
        • 10 - UML (Unified Modeling Language)
          • Basics of UML
          • Use Case Diagrams
          • Activity Diagrams
          • Interaction Overview Diagrams
          • Sequence Diagrams
          • Class Diagrams
        • 11 - SQL (Structured Query Language)
          • Basics of SQL
          • Create, Read, Update, and Delete operations (CRUD operations)
          • Data manipulation operations
          • Advanced SQL concepts
          • SQL for Data Analysis
          • SQL Server Reporting Services (SSRS)
        • 12 - IT and Business Strategy
          • Aligning IT Strategy with Business Goals
          • IT Governance
          • Strategic Planning
          • IT Budgeting and Procurement
          • Performance Assessment
          • Change Management
  • Marketing & Sales (translating) *
    • Todo
      • ⇒ Todo #0 - Các công việc hàng ngày
    • Quảng cáo (Marketing)
      • 1 - Digital Marketing
        • 1.1 - Content Marketing
          • 1.1.1 - Website và profile
            • Giới thiệu tính năng sản phẩm
          • 1.1.2 - Hình ảnh, đồ họa, banner
          • 1.1.3 - Blog
            • Todo #1.1.3.1 - Tổng hợp danh sách về nội dung website
          • 1.1.4 - Template
          • 1.1.5 - Video
          • ⇒ Tạo reels (video ngắn)
          • ⇒ eBook & brochure
          • ⇒ Case study
          • ⇒ Podcast
          • (Email Marketing)
          • Tham khảo về Content Marketing
            • Kỹ năng Content Marketer
            • Quy trình triển khai
        • 1.2 - Social Media Marketing (SMM)
          • 1.2.1 - Phân tích đối thủ
            • ⇒ Đăng ký newsletter ở website đối thủ
          • 1.2.2 - Seeding Marketing
            • 1.2.2.1 - Tạo tài khoản email
            • 1.2.2.2 - Tạo tài khoản mạng xã hội
              • Todo #1.2.2.2.1 - Danh sách nội dung seeding
              • Todo #1.2.2.2.2 - Danh sách mạng xã hội
            • 1.2.2.3 - Coupon
              • Todo #1.2.2.3.1 - Danh sách website về coupon
            • 1.2.2.4 - Forum
              • ⇒ Tìm kiến các diễn đàn
              • ⇒ Tham gia vào các diễn đàn
          • 1.2.3 - Viral content
            • ⇒ Bắt trend và dự đoán
            • Tham khảo về Viral Content
              • Viral content là gì?
          • 1.2.4 - Influencer Marketing
            • Todo #1.2.4.1 - Danh sách tìm và trao đổi với KOL
              • Tham khảo danh sách KOL
            • Tham khảo danh sách KOL
              • Tại Việt Nam
          • Todo #1.2.5 - Quản lý, chăm sóc social media
          • Công cụ hỗ trợ
            • 1 - Facebook
            • 2 - Zalo
            • 3 - Linkedin
            • 4 - Telegram
            • 5 - Twitter
            • 6 - Tiktok
            • 7 - Whatsapp
            • 8 - Instagram
            • Danh sách mạng xã hội khác
        • 1.3 - Search Engine Marketing (SEM)
          • 1.3.1 - Phân tích website đối thủ
          • 1.3.2 - Search Engine Optimization (SEO)
            • 1.3.2.1 - Thiết kế logo và banner
            • Todo #1.3.2.2 - Viết nội dung và đăng bài viết
            • Todo #1.3.2.3 - Tìm và phân tích từ khóa (keywords)
            • 1.3.2.3 - Tối ưu hóa nội dung
            • 1.3.2.4 - Đi backlink
            • Tự tương tác hàng ngày
            • Onpage, Offpage and Technical SEO
          • Pay-Per-Click Marketing (PPC)
            • ⇒ Google Adwords & Adsense
            • ⇒ Facebook Ads
          • In-app & banner ads
          • Công cụ hỗ trợ
            • WordPress và Plugin
            • Làm việc với Google
            • Các app hay dùng cho SEO
            • (Khác)
        • 1.4 - Email Marketing
          • 1.4.1 - Các khái niệm
          • 1.4.2 - Thu thập email
            • Todo #1.4.2.1 - Danh sách email
          • 1.4.3 - Chiến dịch
            • Todo #1.4.3.1 - Danh sách chiến dịch, chương trình khuyến mãi
          • 1.4.4 - Nội dung
            • Todo #1.4.4.1 - Danh sách nội dung chiến dịch email marketing
          • Công cụ hỗ trợ
        • 1.5 - SMS Marketing
          • SMS Branding
            • ⇒ Tìm nhà cung cấp SMS
            • ⇒ Soạn tin
          • Công cụ hỗ trợ
            • Tổng đài tự động
        • 1.6 - Mobile Marketing
          • 1.6.1 - Upload các APK file
            • Todo #1.6.1.1 - Danh sách Play Store alternatives
          • 1.6.3 - Thông báo đẩy (push notification)
            • Todo #1.6.3.1 - Danh sách nội dung thông báo
            • ⇒ Tạo sự kiện
            • Tham khảo
          • 1.6.4 - Tăng lượt đánh giá
            • Todo #1.6.4.1 - Danh sách nội dung đánh giá
          • ⇒ Tăng số lượng download
          • Công cụ hỗ trợ
        • 1.7 - Press Release Marketing
          • 1.7.1 - Báo chí
            • Todo #1.7.1.1 - Danh sách tên & báo giá báo lớn Việt Nam
        • 1.8 - Affiliate Marketing
          • Sponsor marketing
            • ⇒ Tìm danh sách để tài trợ
          • distributor, reseller/affiliate,
            • ⇒ Tạo chính sách commission
            • Danh sách
          • Mua bán trao đổi logo, banner, post
            • Tìm danh sách
        • Tham khảo về Digital Marketing
          • Những kỹ năng cho digital markter
          • Tối ưu hóa website và thương mại điện tử
          • Làm việc với Google Analytics
          • Chiến lược cho Digital Marketing
      • 2 - Truyền thống
        • 2.1 - Hội thảo, sự kiện
          • Tìm kiếm và tìm hiểu
          • Tham khảo (nội dung, giá cả, địa điểm)
          • Tham gia
        • 2.2 - Danh hiệu, kỷ niệm chương
        • 2.3 - Truyền hình
        • 2.4 - Tài trợ và thiện nguyện
          • Todo #2.4.1 - Danh sách CLB
          • Todo #2.4.2 - Liên hệ CLB
      • ⇒Thảo luận & Báo cáo
    • Kinh doanh (Sale)
      • 1 - Phân tích thị trường
        • Todo #1.1 Kế hoạch phân tích thị trường
        • Todo #1.2 - Tạo danh sách khách hàng tiềm năng
          • Liên lạc qua telesales hoặc chat
          • Liên lạc qua email marketing
          • Danh sách khách hàng tiềm năng
        • 1.3 - Tạo danh sách đối thủ
          • Todo #1.3.1 - Phân tích đối thủ
        • 1.4 - Khảo sát
          • Đăng bài khảo sát
          • Phân tích dữ liệu
        • Todo #1.4 - Phân tích sản phẩm
          • Phân tích SWOT
        • 1.5 - Dự trù ngân sách
        • 1.6 - Công cụ hỗ trợ
      • Todo #2 - Giới thiệu và tư vấn
        • Todo #2.1 - Tìm và lập danh sách khách hàng
          • Todo #2.1.1 - Danh sách group mạng xã hội
          • Todo #2.1.2 - Danh sách khách hàng tiềm năng
          • Todo #2.1.3 Danh sách khách hàng quan
        • Todo #2.2 - Quy trình demo
        • 2.3 - Kịch bản
          • Todo #2.3.1 Kịch bản tư vấn Telesales
          • Todo #2.3.2 Kịch bản tư vấn SMS
          • Todo #2.3.3 Kịch bản gửi email trực tiếp
      • Todo #3 - Hợp đồng
        • Todo #3.1 - Hợp đồng mẫu
        • Todo #3.2 - Bảng báo giá
      • ⇒ Thảo luận & Báo cáo
    • Tham khảo
  • Customer Support (translating) *
    • Khái niệm
      • Nhúng script vào website
      • Tự động gởi nội dung chát
      • AI và Macro (trả lời tự động)
      • Tổng đài tự động
    • Xây dựng nội dung
      • Hướng dẫn sử dụng (guide)
      • Nội dung hỗ trợ (support)
      • Tạo FAQs
      • Tạo forum
    • Công cụ hỗ trợ
    • Hỗ trợ học thuật
    • Tham khảo
    • PHÒNG HỌC THUẬT
      • Công việc và nhiệm vụ
        • Bảo đảm chất lượng sản phẩm (về học thuật)
        • Soạn và tạo ngân hàng câu hỏi
        • Thống kê và báo cáo
        • Feedback và hỗ trợ học thuật
        • Chăm sóc trang WordPress cho chuyên môn
        • Bảo đảm và duy trì có chứng chỉ chuyên môn
      • Tham khảo
  • Training - Learning & Development (translating) *
    • Khái niệm
      • Tinh thần Agile Scrum
    • Kiểm tra năng lực định kỳ
      • Tiếng Anh
      • IQ/EQ
    • Chứng chỉ quốc tế
  • REFERENCES
    • Other references
  • Change logs
Powered by GitBook
On this page
  • Cần có những kỹ năng gì để trở thành Kỹ sư DevOps?
  • Kỹ sư DevOps có biết viết mã không?
  • Tôi phải chuẩn bị như thế nào cho buổi phỏng vấn DevOps?
  • Tự động hóa DevOps là gì?
  • Pipeline trong DevOps là gì?
  • Những số liệu nào được sử dụng trong DevOps để đo lường thành công?
  • Một số quan niệm sai lầm về DevOps là gì?
  • Agile và DevOps liên quan với nhau như thế nào?
  • Sự khác biệt giữa SRE và DevOps là gì?
  • Sự khác biệt giữa DevSecOps và DevOps là gì?
  • Shift-left trong DevOps là gì?
Export as PDF
  1. IT & Developers
  2. DevOps

FAQs

Cần có những kỹ năng gì để trở thành Kỹ sư DevOps?

Để trở thành Kỹ sư DevOps, bạn cần có sự kết hợp giữa kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng mềm. Kỹ năng kỹ thuật bao gồm kiến ​​thức về ngôn ngữ lập trình, công cụ tự động hóa, container hóa, nền tảng đám mây, quy trình CI/CD, công cụ quản lý cấu hình và công cụ giám sát và ghi nhật ký.

Kỹ năng mềm bao gồm giao tiếp, cộng tác, giải quyết vấn đề và khả năng thích ứng. Sau cùng, bạn sẽ phải làm việc với nhiều bên, cả từ các nhóm phát triển khác nhau mà bạn tương tác và từ các nhóm vận hành muốn đảm bảo hoạt động trơn tru và hiệu suất mạnh mẽ.

Tích lũy kinh nghiệm bằng cách làm việc trên các dự án DevOps, phát triển tư duy DevOps, lấy chứng chỉ và ứng tuyển vào các vị trí Kỹ sư DevOps bằng cách nêu bật các kỹ năng và kinh nghiệm DevOps của bạn trong sơ yếu lý lịch.

Kỹ sư DevOps có biết viết mã không?

Kỹ sư DevOps thường biết cách viết mã, và không chỉ vậy, họ thường có kỹ năng viết mã tuyệt vời. Rốt cuộc, họ sử dụng mã cho hầu hết mọi thứ họ làm.

Lưu ý, họ có thể không phải lúc nào cũng viết mã ứng dụng như một nhà phát triển phần mềm (rốt cuộc thì đó không phải là công việc của họ), tuy nhiên, họ thường xuyên viết mã và tự động hóa các tác vụ bằng các ngôn ngữ như Python, Bash, Go hoặc Ruby.

Kỹ sư DevOps cũng viết cơ sở hạ tầng dưới dạng mã (IaC) bằng các công cụ như Terraform hoặc CloudFormation, xây dựng các đường ống CI/CD bằng ngôn ngữ viết mã và tự động hóa cấu hình hệ thống bằng Ansible, Chef hoặc Puppet. Danh sách các công cụ DevOps có sẵn khá dài và hầu hết trong số chúng đều yêu cầu một số kỹ năng viết mã.

Và mặc dù không phải lúc nào cũng vậy, trong một số trường hợp, họ cũng có thể cần hiểu và sửa đổi mã ứng dụng khi khắc phục sự cố triển khai hoặc tối ưu hóa hiệu suất (các tác vụ cũng có thể được thực hiện cùng với nhóm phát triển).

Tóm lại, mã hóa là một phần quan trọng trong bộ công cụ của Kỹ sư DevOps, nhưng trọng tâm là tự động hóa, hiệu quả và độ tin cậy của hệ thống hơn là phát triển ứng dụng thuần túy.

Tôi phải chuẩn bị như thế nào cho buổi phỏng vấn DevOps?

Một cách tuyệt vời để chuẩn bị cho buổi phỏng vấn DevOps là làm việc trên các dự án DevOps thực hành để thể hiện kỹ năng của bạn về tự động hóa, CI/CD, cơ sở hạ tầng đám mây và giám sát. Thiết lập phòng thí nghiệm tại nhà, nơi bạn có thể thử nghiệm và kiểm tra các kỹ thuật mới hoặc triển khai ứng dụng bằng các công cụ DevOps như Docker, Kubernetes, Terraform và Jenkins có thể giúp chứng minh kinh nghiệm thực tế của bạn và mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh so với các ứng viên khác.

Ngoài ra, một ý tưởng tuyệt vời khác là xem lại các câu hỏi phỏng vấn DevOps phổ biến. Làm như vậy có thể giúp bạn xác định những lỗ hổng trong hiểu biết của mình. Các chủ đề như cơ sở hạ tầng dưới dạng mã (IaC), phối hợp vùng chứa, ghi nhật ký và giám sát, cũng như các biện pháp thực hành bảo mật tốt nhất thường xuất hiện trong các buổi phỏng vấn.

Một bước hữu ích khác là nghiên cứu các kỳ vọng trong thế giới thực bằng cách xem qua mô tả công việc của Kỹ sư DevOps. Điều này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì nhà tuyển dụng đang tìm kiếm và giúp điều chỉnh chương trình học của bạn.

Cuối cùng, các kỹ năng mềm cũng rất quan trọng - hãy sẵn sàng thảo luận về cách bạn cộng tác với các nhà phát triển, xử lý sự cố và tối ưu hóa quy trình triển khai. DevOps không chỉ là về văn hóa và tinh thần làm việc nhóm mà còn là về chuyên môn kỹ thuật, vì vậy, việc thể hiện bạn có tư duy giải quyết vấn đề và hiểu biết về các nguyên tắc DevOps sẽ giúp bạn tạo được sự khác biệt trong buổi phỏng vấn.

Tự động hóa DevOps là gì?

Tự động hóa DevOps là tận dụng nhiều công cụ và tập lệnh khác nhau để giảm thiểu các tác vụ thủ công trong suốt vòng đời phát triển. Về bản chất, đây là chiến lược giải quyết các thách thức bằng cách tự động hóa các khía cạnh chính của dự án.

Mặc dù không loại bỏ được mọi vấn đề, nhưng một kế hoạch tự động hóa được thực hiện tốt có thể nâng cao hiệu quả, giảm lỗi và đẩy nhanh tiến độ phân phối. Điều này được thực hiện bằng cách đơn giản hóa các bước chính tập trung vào: tích hợp mã, chạy thử nghiệm, cung cấp cơ sở hạ tầng, quản lý cấu hình, triển khai ứng dụng và giám sát hiệu suất hệ thống.

Một lĩnh vực quan trọng trong hoạt động này là Tích hợp liên tục/Triển khai liên tục (CI/CD), tự động kiểm tra và triển khai các thay đổi mã với sự tham gia tối thiểu của con người.

Trên hết, Cơ sở hạ tầng dưới dạng Mã (IaC) cho phép các nhóm quản lý và xác định cơ sở hạ tầng thông qua mã, mang lại khả năng triển khai đáng tin cậy hơn, có thể mở rộng và nhanh hơn. Các công cụ quản lý cấu hình tự động thiết lập hệ thống và cài đặt phần mềm, trong khi các giải pháp giám sát và ghi nhật ký cung cấp thông tin chi tiết theo thời gian thực về tình trạng hệ thống.

Việc lựa chọn đúng bộ công cụ là rất quan trọng để thành công. Nếu bạn muốn khám phá các giải pháp hiệu quả, hãy cân nhắc xem xét danh sách toàn diện các công cụ tự động hóa DevOps hàng đầu này để xác định công cụ nào bổ sung tốt nhất cho quy trình làm việc của bạn.

Pipeline trong DevOps là gì?

Trong DevOps, pipeline là một chuỗi quy trình tự động đưa mã từ quá trình phát triển đến sản xuất. Thường được gọi là pipeline CI/CD (Tích hợp liên tục/Triển khai liên tục), pipeline này đơn giản hóa quy trình làm việc bằng cách giới thiệu tính năng tự động hóa. Các nhiệm vụ chính bên trong pipeline là:

Xây dựng: Biên dịch mã và chuẩn bị để thử nghiệm. Trong một số trường hợp, bước biên dịch có thể là tùy chọn hoặc thậm chí không bắt buộc, tuy nhiên, có thể thay thế bằng cách kiểm tra lỗi.

Kiểm tra: Chạy các bài kiểm tra tự động để phát hiện sớm các sự cố. Nếu một bài kiểm tra không thành công, toàn bộ pipeline thường sẽ không thành công, ngăn không cho mã tiếp tục chuyển sang sản xuất.

Triển khai: Phát hành mã sang môi trường dàn dựng hoặc sản xuất.

Giám sát: Kiểm tra hiệu suất và tính ổn định của ứng dụng đã triển khai.

Một pipeline được xác định rõ ràng đảm bảo rằng phần mềm được xây dựng, thử nghiệm và triển khai nhất quán, từ đó giúp giảm lỗi của con người, tăng hiệu quả và hỗ trợ phân phối nhanh chóng phần mềm chất lượng cao.

Những số liệu nào được sử dụng trong DevOps để đo lường thành công?

Trong DevOps, là một hoạt động phức tạp như vậy, việc đo lường thành công không hề đơn giản. Thay vào đó, thành công được đo lường bằng cách kết hợp các số liệu giải quyết cả quy trình phát triển và hiệu suất hoạt động.

Một số số liệu chính bao gồm:

Tần suất triển khai: Đo tần suất triển khai các bản phát hành mới vào sản xuất. Tần suất cao hơn thường biểu thị một quy trình hợp lý, hiệu quả.

Thời gian thực hiện thay đổi: Khoảng thời gian từ khi mã được cam kết đến khi triển khai thành công. Thời gian thực hiện ngắn hơn cho thấy các đường ống hiện có cung cấp tính linh hoạt cần thiết để nhanh chóng đưa các ý tưởng vào sản xuất.

Thời gian trung bình để khôi phục (MTTR): Thời gian trung bình cần để khôi phục dịch vụ sau khi xảy ra lỗi hoặc ngừng hoạt động. Giá trị MTTR thấp hơn phản ánh khả năng của nhóm trong việc giải quyết nhanh chóng các vấn đề và duy trì độ tin cậy của hệ thống. Nó cũng có thể báo hiệu một cơ sở hạ tầng mạnh mẽ và trưởng thành.

Tỷ lệ lỗi thay đổi: Tỷ lệ phần trăm các lần triển khai dẫn đến lỗi, chẳng hạn như ngừng hoạt động hoặc cần khôi phục. Tỷ lệ lỗi thay đổi thấp hơn báo hiệu một hoạt động triển khai ổn định và đáng tin cậy hơn.

Phạm vi kiểm tra tự động và số liệu chất lượng: Bao gồm tỷ lệ mã được kiểm tra tự động bao phủ, cũng như các chỉ số chất lượng khác như độ phức tạp của mã và mật độ lỗi. Chúng giúp đảm bảo phần mềm mạnh mẽ và có thể bảo trì.

Hiệu suất hệ thống và thời gian hoạt động: Các số liệu hoạt động như thời gian hoạt động, thời gian phản hồi và tỷ lệ lỗi theo dõi tình trạng và hiệu suất của ứng dụng trong quá trình sản xuất, đảm bảo trải nghiệm người dùng tốt.

Thời gian chu kỳ: Tổng thời gian cần thiết để một tính năng mới hoặc bản sửa lỗi chuyển từ khái niệm ban đầu sang sản xuất. Thời gian chu kỳ ngắn hơn cho thấy quy trình hiệu quả hơn.

Như bạn có thể thấy, các số liệu này cùng nhau không chỉ nhắm mục tiêu vào các khía cạnh kỹ thuật của hoạt động DevOps mà còn cả tính linh hoạt trong hoạt động có sẵn.

Một số quan niệm sai lầm về DevOps là gì?

Một số quan niệm sai lầm phổ biến về DevOps bao gồm:

DevOps chỉ là tự động hóa: Mặc dù tự động hóa là một phần quan trọng của DevOps, nhưng đó không phải là điều duy nhất. DevOps là một nền văn hóa nhấn mạnh vào sự hợp tác, giao tiếp và tích hợp liên tục giữa các nhóm phát triển và vận hành để cải thiện chất lượng và tốc độ phân phối phần mềm.

DevOps chỉ là một chức danh công việc: DevOps là một tư duy và tập hợp các hoạt động, không phải là một chức danh công việc cụ thể. Bất kỳ ai tham gia vào quá trình phát triển và phân phối phần mềm đều có thể áp dụng tư duy DevOps và áp dụng các hoạt động DevOps vào công việc của họ, bao gồm nhà phát triển, người kiểm thử, kỹ sư vận hành và những người khác.

DevOps loại bỏ nhu cầu về hoạt động CNTT: DevOps không loại bỏ nhu cầu về hoạt động CNTT. Thay vào đó, nó thay đổi cách các nhóm vận hành làm việc bằng cách thúc đẩy sự hợp tác với các nhóm phát triển và giới thiệu các công cụ và quy trình mới để triển khai, giám sát và bảo trì.

Agile và DevOps liên quan với nhau như thế nào?

Agile và DevOps đều ưu tiên sự hợp tác, cải tiến liên tục và cung cấp phần mềm hoạt động. Chúng có thể được sử dụng cùng nhau để tạo ra quy trình phát triển phần mềm hiệu quả hơn. Agile nhấn mạnh vào phát triển lặp đi lặp lại và sự hài lòng của khách hàng, trong khi DevOps nhấn mạnh vào việc tự động hóa các quy trình và tích hợp các nhóm phát triển và vận hành. Khi được sử dụng cùng nhau, Agile và DevOps có thể cải thiện quá trình phát triển và cung cấp phần mềm bằng cách hợp lý hóa các quy trình và tăng cường sự hợp tác.

Sự khác biệt giữa SRE và DevOps là gì?

Sự khác biệt giữa DevOps và SRE nằm ở trọng tâm: Kỹ sư DevOps cải thiện việc phân phối phần mềm và tự động hóa cơ sở hạ tầng, kết nối phát triển và vận hành, trong khi Kỹ sư độ tin cậy của trang web (SRE) đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất của hệ thống, áp dụng kỹ thuật phần mềm vào vận hành. DevOps nhấn mạnh CI/CD và cộng tác, trong khi SRE ưu tiên giám sát, phản hồi sự cố và khả năng mở rộng.

Sự khác biệt giữa DevSecOps và DevOps là gì?

Sự khác biệt chính giữa DevSecOps và DevOps nằm ở tên gọi của chúng, một trong số chúng tập trung vào bảo mật trong khi cái còn lại thì không. Tuy nhiên, câu chuyện còn nhiều điều hơn thế nữa, vì vậy hãy cùng tìm hiểu sâu hơn một chút.

Một mặt, DevOps chủ yếu tập trung vào việc đơn giản hóa quy trình phân phối phần mềm bằng cách tự động hóa các quy trình và thúc đẩy sự hợp tác chặt chẽ giữa các nhóm phát triển và vận hành. Mục tiêu là phân phối mã nhanh chóng và đáng tin cậy vào sản xuất.

Mặt khác, DevSecOps xây dựng dựa trên những điều trên bằng cách nhúng các biện pháp bảo mật vào mọi giai đoạn của quy trình phát triển. Thay vì coi bảo mật là một suy nghĩ muộn màng, các nhóm bảo mật hiện tham gia vào tất cả các hoạt động, hỗ trợ quá trình xây dựng phần mềm an toàn.

Thực hành mở rộng này hiện đảm bảo rằng đánh giá lỗ hổng, kiểm tra tuân thủ và quét mã là các hoạt động cốt lõi của quy trình làm việc ngay từ đầu.

Mặc dù sự thay đổi này có thể gây ra một số bất an cho các nhà phát triển lúc đầu, nhưng về lâu dài, nó giúp giảm thiểu rủi ro bằng cách biến bảo mật thành trách nhiệm chung. Trong môi trường DevOps, tốc độ và hiệu quả là những điều quan trọng nhất, nhưng với DevSecOps, việc có một đường ống an toàn cũng trở thành ưu tiên hàng đầu.

Nếu bạn tò mò về những điểm tinh tế và sự khác biệt thực tế giữa các phương pháp này, bạn có thể tìm thấy một cuộc thảo luận chi tiết trong phần so sánh toàn diện này: DevOps so với DevSecOps.

Shift-left trong DevOps là gì?

Shift-left là một phương pháp phát triển phần mềm liên quan đến việc di chuyển các tác vụ và quy trình sớm hơn trong vòng đời phát triển. Bằng cách chuyển các tác vụ sang trái, các nhóm có thể xác định và giải quyết các vấn đề sớm hơn trong quá trình phát triển, giảm chi phí và công sức cần thiết để khắc phục chúng.

Các phương pháp Shift-left bao gồm triển khai thử nghiệm tự động, đánh giá mã và kiểm tra bảo mật sớm để phát hiện và khắc phục các vấn đề trước khi chúng trở nên tốn kém hơn để giải quyết.

PreviousLuyện thi chứng chỉ ở Việt NamNextFull stack *