How to be a guru
English
English
  • Welcome
  • Introduction
    • Getting Started
    • Purpose
    • Contact
  • Administrator & Plan (translating) *
    • Kỹ năng văn phòng
    • Quy định và Chính sách
    • Xây dựng văn hóa Công ty
      • Thương hiệu và hình ảnh
      • Cuộc thi hằng năm
      • Team building
    • Quản lý hồ sơ
    • Biểu mẫu
      • Cho công ty
        • Quyết định, thông báo
        • Phiếu thu, phiếu chi
      • Cho nhân viên
        • HDLĐ
        • Đề xuất tăng lương
        • Yêu cầu mua sắm
    • Yêu cầu mua sắm
      • Đồng phục
      • Trang thiết bị làm việc
    • Quản lý tài sản
      • Hữu hình
      • Vô hình
    • Quản lý HD kinh tế
      • Hợp đồng phân phối
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về quản lý hành chính
  • Human resource (translating) *
    • Quản lý lương thưởng
      • Lương 3P
    • Tuyển dụng
      • Đăng tuyển
      • Phỏng vấn
      • Hợp đồng
      • ==> Quy trình tuyển dụng
    • Quản lý nhân sự
      • Quản lý danh sách nhân viên Công ty
      • Quản lý HDLĐ
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về nhân sự
  • Accounting (translating)*
    • Kỹ năng văn phòng
    • Thanh toán định kỳ
    • Báo cáo
      • Thuế và BHXH
        • Báo cáo thuế
          • Báo cáo tài chính
          • Hóa đơn điện tử
        • Thuế TNCN
          • Mã số thuế
      • BHXH và BHTN
      • Báo cáo thu chi và quỹ tiền mặt
    • Công cụ hỗ trợ
      • Ngân hàng và Internet Banking
      • Website cơ quan thuế và BHXH
      • Các cổng thanh toán
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về kế toán và kiểm toán
  • IT & Developers
    • IT staff (IT Support - Software)
      • Must-know concepts
        • Payment gateways
          • (Top n)
          • [0-9]
          • A
          • B
          • C
          • D
          • E
          • F
          • G
          • I
          • L
          • M
          • O
          • P
          • Q
          • S
          • W
          • Z
        • SMTP (Mail) Provider
        • Customer Support
        • Domain and Hosting
          • Domain
          • Hosting, servers
        • Bảo trì hệ điều hành
        • Email
          • Cấu hình mail server
            • Google GSuite (Workspace)
            • Mail Migadu
          • Tạo email & alias
            • Tạo non-gmail
        • FPT
        • Online Editor
          • Làm việc với Google Drive
          • Làm việc với GitBook
        • Phone Numbers
        • Cloud Computing
        • Networking
        • CDN
      • Catalog and process *
        • Todo #1 - Cài đặt máy chủ
          • 1 - Lựa chọn nhà cung cấp
          • 2 - Chọn cấu hình máy chủ
          • 3 - Đăng ký mua máy chủ
          • 4 - Cài đặt máy chủ
            • 4.1 - Đăng nhập
            • 4.2 - Kiểm tra cấu hình đã mua
            • 4.3 - Cấu hình services
              • Local Server
              • Thêm Roles và Features
              • Lưu ý
            • 4.4 - Cấu hình bảo mật
              • Cho phép các Port qua Firewall
              • Thay đổi Port cho RDC
              • Bật và cài Windows Updates
            • 4.5 - Cài đặt phần mềm
              • Kho ứng dụng và downloads
              • Phần mềm thiết yếu
              • Phần mềm chuyên dụng
                • Cấu hình SQL Server
                • Cấu hình IIS
            • 4.6 - Tạo tài khoản admin
        • Todo #2 - Chuyển đến máy chủ mới
          • 1 - Đăng nhập vào các tài khoản
          • 2 - Backup dữ liệu máy cũ
            • 2.1 - Chuẩn bị
            • 2.2 - Export & Import IIS websites
              • 2.2.1 - Chuyển cấu hình IIS
              • 2.2.2 - Chuyển dữ liệu
            • 2.3 - Backup database
            • 2.4 - Transfer hay Upload
          • 3 - Restore dữ liệu trên máy chủ mới
            • Đổi IP của websites
          • 4 - Xóa và đóng servers
          • Một số lưu ý
          • Checklist
        • Todo #3 - Sao lưu dữ liệu *
          • Sao lưu source code *
            • Checklist
          • Sao lưu database *
            • Checklist
          • Sao lưu website
            • Checklist
      • Road map
        • What is IT Staff
        • 1 - Fundamentals of IT Support
          • Computer Hardware Basics
            • Pc components
            • Peripheral devices
            • Hardware troubleshooting
          • Computer Software Basics
            • Operating systems
            • Applications
            • Software troubleshooting
          • Networking Basics
            • Network fundamentals
            • Protocol and topology
            • Networking troubleshooting
        • 2 - Operating Systems
          • Windows
            • Installation and Configuration
            • File Systems
            • System Management
          • Linux *
          • MacOS *
        • 3 - Networking
          • Network protocols
            • HTTP
            • FTP
            • TCP/IP
          • Networking Tools
            • PING
            • TRACEROUTE
            • NETSTAT
        • 4 - Software Troubleshooting
          • Diagnostics
            • Error code analysis
            • Log files interpretation
          • Repair Tools
            • Disk Cleanup
            • Registry repair
            • Data recovery tools
          • Ticketing Systems
            • JIRA Service Desk
            • Zendesk
            • ServiceNow
        • 5 - Database Management
          • SQL
            • Querying
            • Data manipulation
            • Database management
          • MongoDB *
        • 6 - Cybersecurity
          • Fundamental Concepts
            • Confidentiality, Integrity, Availability
            • Threat, vulnerability, risk
          • Security Technologies
            • Firewall
            • Intrusion Detection System
            • Antivirus
        • 7 - Cloud Computing
          • Cloud Concepts
            • Public, Private, Hybrid cloud
            • IaaS, PaaS, SaaS
          • Cloud Providers
            • AWS
            • Azure
            • GCP
        • 8 - Virtualization
          • Virtual Machines
            • VMware
            • Oracle Virtualbox
          • Containers
            • Docker
            • Kubernetes
        • 9 - Software Maintenance
          • Updates and Patches
            • System updates
            • Application patching
          • Software Lifecycle
            • Development
            • Deployment
            • Retirement
        • 10 - Customer Service *
          • Soft Skills
            • Communication Skills
            • Problem-Solving Skills
          • IT Service Management
            • Service Level Agreements
            • Incident Management
            • Change Management
        • 11 - Software Tools
          • IT Service Management Tools
            • Remedy ITSM
            • ManageEngine ServiceDesk
            • SolarWinds Service Desk
          • Remote Assistance Tools
            • TeamViewer
            • Chrome Remote Desktop
            • AnyDesk
        • 12 - IT Documentation
          • Documentation Basics
            • Writing effective documentation
            • Documentation tools
          • Types of IT Documentation
            • User Guides
            • Operational Guides
      • Chứng chỉ
      • CloudFlare có làm ảnh hưởng đến tốc độ load của website
    • DBA *
      • Làm việc với SQL Server
      • SQL Server Profiler, Statistics
      • English Words - Dictionary
      • Password, Hash and Salt
      • Price Model (Mô hình bảng giá)
      • Formater
    • Front-end *
      • HTLM & CSS
      • JavaScript
      • jQuery
      • Các frameworks của JavaScript
      • Các Front-end frameworks
      • Kinh nghiệm với CSS Preprocessors
      • Kinh nghiệm với RESTful Services và APIs
      • Thiết kế Responsive và Thiết kế Mobile
      • Cross-Browser Development
      • Front-end Developer cần biết Testing và Debugging
      • Các hệ thống quản lý Git và Version dành cho Front-end developer
      • Các kĩ năng giải quyết vấn đề
      • BOOTSTRAP
      • Kiến thúc chung cần có
    • Back-end *
      • Căn bản
        • Các mô hình
          • MVC
        • Logging
        • SMTP
        • Misc
          • Currency & exchange rates
          • Timezone & Countries
        • camelcase
      • Nâng cao
        • Maps & GPS
        • Server streaming
        • SpeechToText & TextToSpeech
        • Push Notification
          • Apple with iOS
          • Android device
        • Login Integration with 3rd party
        • Payment Notification
        • Language Translation
        • Text Comparison
        • Security Audit
        • encrypt và hash
          • hashid()
          • public & private keys
      • Tổng quan
        • Swagger & tool tương tự
        • Debug proxy
          • Charles Proxy
        • GitBook
          • Làm sao cấu hình authenticated *
        • Tra ngôn ngữ lập trình
      • Lập trình BE với .NET
        • IDE
          • Microsoft Studio
            • GuNet
          • Google Console
            • Google: Credentials & OAuth consent
        • Sử dụng frameworks
        • Log4net
        • Leaflet GPS
        • Credentials và OAuth
    • DevOps
      • DevOps là gì?
      • 1 - Học một ngôn ngữ (Learn a Language)
      • 2 - Hệ điều hành (Operating system)
      • 3 - Kiến thức thiết bị đầu cuối (Terminal Knowledge)
      • 4 - Hệ thống kiểm soát phiên bản(Version Control Systems)
      • 5 - Repo Hosting Services (Dịch vụ lưu trữ kho lưu trữ)
      • 7 - Containers
      • 8 - X là gì và cách thiết lập như thế nào (Setting up ________)
      • 9 - Giao thức mạng (Networking Protocols)
      • 10 - Nhà cung cấp đám mây (Cloud Providers)
      • 11 - Không có máy chủ (Serverless)
      • 12 - Provisioning
      • 13 - Quản lý cấu hình (Configuration Management)
      • 14 - CI/CD tools
      • 15 - (Quản lý bí mật) Secret Management
      • 16 - Giám sát cơ sở hạ tầng (Infrastructure Monitoring)
      • 17 - Quản lý Nhật ký (Logs Management)
      • 18 - Phối hợp container (Container Orchestration)
      • 19 - Giám sát ứng dụng (Application Monitoring)
      • 20 - Artifacts
      • 21 - GitOps
      • 22 - Service Mesh
      • 23 - Mẫu thiết kế đám mây (Cloud Design Patterns)
      • Chứng chỉ về DevOps
      • Luyện thi chứng chỉ ở Việt Nam
      • FAQs
    • Full stack *
    • AI Engineer *
    • Data Analyst *
    • AI & Data Scientist *
    • Mobile dev *
      • Root & Jailbreak
      • Android
        • live and dev environment on android studio
      • iOS
      • Lập trình mobile app
        • Ứng dụng chạy ngầm
        • Live Stream
    • PostgreSQL *
    • Blockchain *
    • QA *
    • Software Architect *
    • Cyber Security *
    • UX Design *
    • Product Manager *
    • Developer Relations *
    • IT Business Analyst
      • What is an IT Business Analyst (IT BA)
      • Key Roles and Responsibilities of an IT Business Analyst
      • Skills Needed for an IT Business Analyst
      • Career Path for IT Business Analyst
      • International Certifications for IT Business Analyst
      • Difference between Business Analyst and IT Business Analyst
      • Road map
        • (Road map image)
        • 1 - Introduction to IT Bussines Analyst
          • Exploration of Business Analyst role
          • Key responsibilities of a Business Analyst
          • Skills required for a Business Analyst
          • Introduction to BA tools
          • Understanding Business processes
          • Stakeholder Analysis
        • 2 - Business Systems and Analysis
          • Systems Theory
          • Application of Systems Theory to Business Processes
          • Systems Analysis Techniques
          • Data Modeling and Business System Designs
          • Business Process Improvement
          • Implementing IT Solutions
        • 3 - Software Development Life Cycle (SDLC)
          • Introduction to SDLC
          • Requirement gathering and Analysis
          • Software design
          • Coding
          • Testing
          • Deployment
        • 4 - Project Management basics
          • Defining Project Goals and objectives
          • Project Requirements
          • Project Risk Analysis
          • Project Lifecycle Management
          • Quality Assurance and Control
          • Monitoring and Controlling Projects
        • 5 - Requirement Analysis
          • Elicitation Techniques
          • Requirement Documentation
          • Use Cases
          • Requirement Prioritization and Validation
          • Functional and Non-Functional Requirements
          • Creating a Business Requirements Document (BRD)
        • 6 - Data Analysis
          • Understanding Data Elements
          • Data Organizing and Cleansing Techniques
          • Basic Data Analytics
          • Data Visualization Techniques
          • Big Data Analysis
          • Data Governance
        • 7 - IT Knowledge
          • Basic knowledge of programming languages
          • IT Infrastructure
          • Understanding of databases
          • Knowledge of Web Services
          • Familiarity with IT Security
          • Software and Hardware
        • 8 - Learning Business Intelligence Tools
          • Introduction to MS Excel
          • Power BI
          • Tableau
          • SAP Business Objects
          • MicroStrategy
          • Qlik
        • 9- Understanding Agile and Scrum
          • Basics of Agile
          • Agile principles
          • Role of a Business Analyst in an Agile project
          • Scrum Fundamentals
          • User Story
          • Sprint Planning and Review
        • 10 - UML (Unified Modeling Language)
          • Basics of UML
          • Use Case Diagrams
          • Activity Diagrams
          • Interaction Overview Diagrams
          • Sequence Diagrams
          • Class Diagrams
        • 11 - SQL (Structured Query Language)
          • Basics of SQL
          • Create, Read, Update, and Delete operations (CRUD operations)
          • Data manipulation operations
          • Advanced SQL concepts
          • SQL for Data Analysis
          • SQL Server Reporting Services (SSRS)
        • 12 - IT and Business Strategy
          • Aligning IT Strategy with Business Goals
          • IT Governance
          • Strategic Planning
          • IT Budgeting and Procurement
          • Performance Assessment
          • Change Management
  • Marketing & Sales (translating) *
    • Todo
      • ⇒ Todo #0 - Các công việc hàng ngày
    • Quảng cáo (Marketing)
      • 1 - Digital Marketing
        • 1.1 - Content Marketing
          • 1.1.1 - Website và profile
            • Giới thiệu tính năng sản phẩm
          • 1.1.2 - Hình ảnh, đồ họa, banner
          • 1.1.3 - Blog
            • Todo #1.1.3.1 - Tổng hợp danh sách về nội dung website
          • 1.1.4 - Template
          • 1.1.5 - Video
          • ⇒ Tạo reels (video ngắn)
          • ⇒ eBook & brochure
          • ⇒ Case study
          • ⇒ Podcast
          • (Email Marketing)
          • Tham khảo về Content Marketing
            • Kỹ năng Content Marketer
            • Quy trình triển khai
        • 1.2 - Social Media Marketing (SMM)
          • 1.2.1 - Phân tích đối thủ
            • ⇒ Đăng ký newsletter ở website đối thủ
          • 1.2.2 - Seeding Marketing
            • 1.2.2.1 - Tạo tài khoản email
            • 1.2.2.2 - Tạo tài khoản mạng xã hội
              • Todo #1.2.2.2.1 - Danh sách nội dung seeding
              • Todo #1.2.2.2.2 - Danh sách mạng xã hội
            • 1.2.2.3 - Coupon
              • Todo #1.2.2.3.1 - Danh sách website về coupon
            • 1.2.2.4 - Forum
              • ⇒ Tìm kiến các diễn đàn
              • ⇒ Tham gia vào các diễn đàn
          • 1.2.3 - Viral content
            • ⇒ Bắt trend và dự đoán
            • Tham khảo về Viral Content
              • Viral content là gì?
          • 1.2.4 - Influencer Marketing
            • Todo #1.2.4.1 - Danh sách tìm và trao đổi với KOL
              • Tham khảo danh sách KOL
            • Tham khảo danh sách KOL
              • Tại Việt Nam
          • Todo #1.2.5 - Quản lý, chăm sóc social media
          • Công cụ hỗ trợ
            • 1 - Facebook
            • 2 - Zalo
            • 3 - Linkedin
            • 4 - Telegram
            • 5 - Twitter
            • 6 - Tiktok
            • 7 - Whatsapp
            • 8 - Instagram
            • Danh sách mạng xã hội khác
        • 1.3 - Search Engine Marketing (SEM)
          • 1.3.1 - Phân tích website đối thủ
          • 1.3.2 - Search Engine Optimization (SEO)
            • 1.3.2.1 - Thiết kế logo và banner
            • Todo #1.3.2.2 - Viết nội dung và đăng bài viết
            • Todo #1.3.2.3 - Tìm và phân tích từ khóa (keywords)
            • 1.3.2.3 - Tối ưu hóa nội dung
            • 1.3.2.4 - Đi backlink
            • Tự tương tác hàng ngày
            • Onpage, Offpage and Technical SEO
          • Pay-Per-Click Marketing (PPC)
            • ⇒ Google Adwords & Adsense
            • ⇒ Facebook Ads
          • In-app & banner ads
          • Công cụ hỗ trợ
            • WordPress và Plugin
            • Làm việc với Google
            • Các app hay dùng cho SEO
            • (Khác)
        • 1.4 - Email Marketing
          • 1.4.1 - Các khái niệm
          • 1.4.2 - Thu thập email
            • Todo #1.4.2.1 - Danh sách email
          • 1.4.3 - Chiến dịch
            • Todo #1.4.3.1 - Danh sách chiến dịch, chương trình khuyến mãi
          • 1.4.4 - Nội dung
            • Todo #1.4.4.1 - Danh sách nội dung chiến dịch email marketing
          • Công cụ hỗ trợ
        • 1.5 - SMS Marketing
          • SMS Branding
            • ⇒ Tìm nhà cung cấp SMS
            • ⇒ Soạn tin
          • Công cụ hỗ trợ
            • Tổng đài tự động
        • 1.6 - Mobile Marketing
          • 1.6.1 - Upload các APK file
            • Todo #1.6.1.1 - Danh sách Play Store alternatives
          • 1.6.3 - Thông báo đẩy (push notification)
            • Todo #1.6.3.1 - Danh sách nội dung thông báo
            • ⇒ Tạo sự kiện
            • Tham khảo
          • 1.6.4 - Tăng lượt đánh giá
            • Todo #1.6.4.1 - Danh sách nội dung đánh giá
          • ⇒ Tăng số lượng download
          • Công cụ hỗ trợ
        • 1.7 - Press Release Marketing
          • 1.7.1 - Báo chí
            • Todo #1.7.1.1 - Danh sách tên & báo giá báo lớn Việt Nam
        • 1.8 - Affiliate Marketing
          • Sponsor marketing
            • ⇒ Tìm danh sách để tài trợ
          • distributor, reseller/affiliate,
            • ⇒ Tạo chính sách commission
            • Danh sách
          • Mua bán trao đổi logo, banner, post
            • Tìm danh sách
        • Tham khảo về Digital Marketing
          • Những kỹ năng cho digital markter
          • Tối ưu hóa website và thương mại điện tử
          • Làm việc với Google Analytics
          • Chiến lược cho Digital Marketing
      • 2 - Truyền thống
        • 2.1 - Hội thảo, sự kiện
          • Tìm kiếm và tìm hiểu
          • Tham khảo (nội dung, giá cả, địa điểm)
          • Tham gia
        • 2.2 - Danh hiệu, kỷ niệm chương
        • 2.3 - Truyền hình
        • 2.4 - Tài trợ và thiện nguyện
          • Todo #2.4.1 - Danh sách CLB
          • Todo #2.4.2 - Liên hệ CLB
      • ⇒Thảo luận & Báo cáo
    • Kinh doanh (Sale)
      • 1 - Phân tích thị trường
        • Todo #1.1 Kế hoạch phân tích thị trường
        • Todo #1.2 - Tạo danh sách khách hàng tiềm năng
          • Liên lạc qua telesales hoặc chat
          • Liên lạc qua email marketing
          • Danh sách khách hàng tiềm năng
        • 1.3 - Tạo danh sách đối thủ
          • Todo #1.3.1 - Phân tích đối thủ
        • 1.4 - Khảo sát
          • Đăng bài khảo sát
          • Phân tích dữ liệu
        • Todo #1.4 - Phân tích sản phẩm
          • Phân tích SWOT
        • 1.5 - Dự trù ngân sách
        • 1.6 - Công cụ hỗ trợ
      • Todo #2 - Giới thiệu và tư vấn
        • Todo #2.1 - Tìm và lập danh sách khách hàng
          • Todo #2.1.1 - Danh sách group mạng xã hội
          • Todo #2.1.2 - Danh sách khách hàng tiềm năng
          • Todo #2.1.3 Danh sách khách hàng quan
        • Todo #2.2 - Quy trình demo
        • 2.3 - Kịch bản
          • Todo #2.3.1 Kịch bản tư vấn Telesales
          • Todo #2.3.2 Kịch bản tư vấn SMS
          • Todo #2.3.3 Kịch bản gửi email trực tiếp
      • Todo #3 - Hợp đồng
        • Todo #3.1 - Hợp đồng mẫu
        • Todo #3.2 - Bảng báo giá
      • ⇒ Thảo luận & Báo cáo
    • Tham khảo
  • Customer Support (translating) *
    • Khái niệm
      • Nhúng script vào website
      • Tự động gởi nội dung chát
      • AI và Macro (trả lời tự động)
      • Tổng đài tự động
    • Xây dựng nội dung
      • Hướng dẫn sử dụng (guide)
      • Nội dung hỗ trợ (support)
      • Tạo FAQs
      • Tạo forum
    • Công cụ hỗ trợ
    • Hỗ trợ học thuật
    • Tham khảo
    • PHÒNG HỌC THUẬT
      • Công việc và nhiệm vụ
        • Bảo đảm chất lượng sản phẩm (về học thuật)
        • Soạn và tạo ngân hàng câu hỏi
        • Thống kê và báo cáo
        • Feedback và hỗ trợ học thuật
        • Chăm sóc trang WordPress cho chuyên môn
        • Bảo đảm và duy trì có chứng chỉ chuyên môn
      • Tham khảo
  • Training - Learning & Development (translating) *
    • Khái niệm
      • Tinh thần Agile Scrum
    • Kiểm tra năng lực định kỳ
      • Tiếng Anh
      • IQ/EQ
    • Chứng chỉ quốc tế
  • REFERENCES
    • Other references
  • Change logs
Powered by GitBook
On this page
  • Giới thiệu
  • Đặc trưng của Agile?
  • Scrum là gì?
  • Các công cụ (artifacts) Scrum:
  • Tham khảo
Export as PDF
  1. Training - Learning & Development (translating) *
  2. Khái niệm

Tinh thần Agile Scrum

PreviousKhái niệmNextKiểm tra năng lực định kỳ

Giới thiệu

Agile là một phương pháp phát triển phần mềm linh hoạt để làm sao đưa sản phẩm đến tay người dùng càng nhanh càng tốt.

Đặc trưng của Agile?

Tính lặp (Interactive): Dự án sẽ được thực hiện trong các phân đoạn lặp đi lặp lại. Các phân đoạn (được gọi là Interation hoặc Sprint) này thường có khung thời gian ngắn ( từ 1 đến 4 tuần) . Trong mỗi phân đoạn này , nhóm phát triển phải thực hiện đầy đủ các công việc cần thiết như lập kế hoạch, phân tích yêu cầu, thiết kế, triển khai, kiểm thử để cho ra các phần nhỏ của sản phẩm. Các phân đoạn Sprint lặp đi lặp lại trong Agile: các phương pháp Agile thường phân rã mục tiêu thành các phần nhỏ với quá trình lập kế hoạch đơn giản và gọn nhẹ nhất có thể, không thực hiện lập kế hoạch dài hạn.

Tính tiệm tiến và tiến hóa: Cuối các phân đoạn Sprint, nhóm phát triển thường cho ra các phần nhỏ của sản phẩm cuối cùng. Các phần nhỏ này thường đầy đủ, có khả năng chạy tốt, được kiểm thử cẩn thận và có thể sử dụng được ngay. Theo thời gian, các phân đoạn này nối tiếp các phân đoạn kia, các phần chạy được tích lũy và lớn dần lên cho tới khi toàn bộ yêu cầu của khách hàng được thỏa mãn.

Tính thích ứng: Do các sprint chỉ kéo dài trong khoảng 1 thời gian ngắn và việc lập kế hoạch cũng được điều chỉnh liên tục, nên các thay đổi trong quá trình phát triển đều có thể áp dụng theo cách thích hợp. Theo đó, các quy trình Agile thường thích ứng rất tốt với các thay đổi.

Scrum là gì?

Scrum là một quy trình phát triển phần mềm theo mô hình linh hoạt. Vì thế, nó tuân thủ các nguyên tắc của Agile Scrum rất linh hoạt như các phương pháp Agile khác. Nhờ đó nó mang lại tính thích nghi rất cao. Dựa trên các thông tin minh bạch hóa từ các quá trình thanh tra và làm việc, Scrum có thể phản hồi lại các thay đổi một cách tích cực, nhờ đó mang lại thành công cho dự án.

Các công cụ (artifacts) Scrum:

Product backlog: Đây là danh sách ưu tiên các tính năng (feature) hoặc đầu ra khác của dự án, có thể hiểu như là danh sách yêu cầu (requirement) của dự án. Product Owner chịu trách nhiệm sắp xếp độ ưu tiên cho từng hạng mục (Product Backlog Item) trong Product Backlog dựa trên các giá trị do Product Owner định nghĩa

Sprint backlog: Đây là bản kế hoạch cho một Sprint, là kết quả của buổi họp lập kế hoạch (Sprint Planning). Với sự kết hợp của Product Owner, nhóm sẽ phân tích các yêu cầu theo độ ưu tiên từ cao xuống thấp để hiện thực hóa các hạng mục trong Product Backlog dưới dạng danh sách công việc (TODO list).

  • Product Owner tạo ra Product Backlog chứa các yêu cầu của dự án với các hạng mục được sắp theo thứ tự ưu tiên. Đội sản xuất sẽ thực hiện việc hiện thực hóa dần các yêu cầu của Product Owner với sự lặp đi lặp lại các giai đoạn từ 1 đến 4 tuần làm việc (gọi là Sprint) với đầu vào là các hạng mục trong Product Backlog, đầu ra là các gói phần mềm hoàn chỉnh có thể chuyển giao được (Potentially Shippable Product Increment)

  • Đội sản xuất cùng họp với Product Owner để lập kế hoạch cho từng Sprint. Kết quả của buổi lập kế hoạch (theo cách làm của Scrum) là Sprint Backlog chứa các công việc cần làm trong suốt một Sprint.

  • Các Sprint sẽ được lặp đi lặp lại cho tới khi nào các hạng mục trong Product Backlog đều được hoàn tất

  • Trong suốt quá trình phát triển, nhóm sẽ phải cập nhật Sprint Backlog và thực hiện công việc họp hằng ngày (Daily Scrum) để chia sẻ tiến độ công việc cũng như các vướng mắc trong quá trình làm việc cùng nhau. Nhóm được trao quyền để tự quản lí và tổ chức lấy công việc của mình để hoàn thành công việc trong Sprint.

  • Khi kết thúc Sprint, nhóm tạo ra các gói phần mềm có chức năng hoàn chỉnh, sẵn sàng chuyển giao (shippable) cho khác hàng. Buổi họp Sơ kết Sprint (Sprint Review) ở cuối Sprint sẽ giúp khách hàng thấy được nhóm đã có thể chuyển giao những gì, còn những gì phải làm hoặc còn gì phải thay đổi hay cải tiến.

  • Sau khi kết thúc việc đánh giá Sprint, Scrum Master và nhóm cùng tổ chức họp Cải tiến Sprint (Sprint Retrospective) để tìm kiếm các cải tiến trước khi Sprint tiếp theo bắt đầu, điều này sẽ giúp nhóm liên tục học hỏi và trưởng thành qua từng Sprint.

Bao gồm 4 cuộc họp như sau:

1. Sprint Planning (Họp Kế hoạch Sprint): Nhóm phát triển họp với Product Owner để lên kế hoạch làm việc cho một Sprint. Công việc lập kế hoạch bao gồm việc chọn lựa các yêu cầu cần phải phát triển, phân tích và nhận biết các công việc phải làm kèm theo các ước lượng thời gian cần thiết để hoàn tất các tác vụ. Scrum sử dụng cách thức lập kế hoạch từng phần và tăng dần theo thời gian, theo đó, việc lập kế hoạch không diễn ra duy nhất một lần trong vòng đời của dự án mà được lặp đi lặp lại, có sự thích nghi với các tình hình thực tiễn trong tiến trình đi đến sản phẩm.

2. Daily Scrum (Họp Scrum hằng ngày): Scrum Master tổ chức cho Đội sản xuất họp hằng ngày trong khoảng 15 phút để Nhóm Phát triển chia sẻ tiến độ công việc Trong cuộc họp này, từng người trong nhóm phát triển lần lượt trình bày để trả lời 3 câu hỏi sau:

  • Hôm qua đã làm gì?

  • Hôm nay sẽ làm gì?

  • Có khó khăn trở ngại gì không?

3. Sprint Review (Họp Sơ kết Sprint): Cuối Sprint, nhóm phát triển cùng với Product Owner sẽ rà soát lại các công việc đã hoàn tất (DONE) trong Sprint vừa qua và đề xuất các chỉnh sửa hoặc thay đổi cần thiết cho sản phẩm.

4. Sprint Retrospective (Họp Cải tiến Sprint): Dưới sự trợ giúp của Scrum Master, nhóm phát triển sẽ rà soát lại toàn diện Sprint vừa kết thúc và tìm cách cải tiến quy trình làm việc cũng như bản thân sản phẩm.

Bao gồm 3 vai trò:

1. Product Owner: Là người chịu trách nhiệm về sự thành công dự án, người định nghĩa các yêu cầu cho sản phẩm và đánh giá đầu ra cuối cùng của các nhà phát triển phần mềm.

2. Scrum Master: Là người đảm bảo các sprint được hoàn thành theo đúng quy trình Scrum, giúp đỡ loại bỏ các trở ngại cho đội dự án.

3. Development Team: Là tập hợp của từ 5 đến 9 thành viên chịu trách nhiệm trực tiếp tham gia sản xuất. Tùy theo quy mô của dự án để bố trí số thành viên cho phù hợp.

Ưu điểm

  • Phù hợp với các yêu cầu / nghiệp vụ hay thay đổi, hoặc hệ thống nghiên cứu do làm theo từng giai đoạn ngắn ngày, có thể nhìn thấy những rủi ro hay những điểm chưa phù hợp để thay đổi.

Nhược điểm

  • Thiếu sự nhấn mạnh về thiết kế và tài liệu cần thiết

  • Quy mô nhân lực thường giới hạn , sẽ có trở ngại lớn nếu nguồn nhân lực yêu cầu vượt quá con số này ví dụ trong các cuộc họp trao đổi.

  • Yêu cầu nguồn nhân lực phải có kiến thức và am hiểu về Agile

Như vậy, trên đây là những kiến thức về các quy trình phát triển phần mềm phổ biến hiện. Trong quá trình tìm hiểu nếu có bất kỳ ý kiến đóng góp nào, vui lòng comment bên dưới. Chúc các bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

Nguồn: Viblo.

Tham khảo

Quy trình phát triển phần mềm:

https://jobs.hybrid-technologies.vn/blog/cac-quy-trinh-phat-trien-phan-mem/