How to be a guru
Tiếng Việt
Tiếng Việt
  • Xin chào
  • Giới thiệu
    • Hướng dẫn
    • Mục tiêu
    • Liên hệ
  • Hành chính và kế hoạch *
    • Kỹ năng văn phòng
    • Quy định và Chính sách
    • Xây dựng văn hóa Công ty
      • Thương hiệu và hình ảnh
      • Cuộc thi hằng năm
      • Team building
    • Quản lý hồ sơ
    • Biểu mẫu
      • Cho công ty
        • Quyết định, thông báo
        • Phiếu thu, phiếu chi
      • Cho nhân viên
        • HDLĐ
        • Đề xuất tăng lương
        • Yêu cầu mua sắm
    • Yêu cầu mua sắm
      • Đồng phục
      • Trang thiết bị làm việc
    • Quản lý tài sản
      • Hữu hình
      • Vô hình
    • Quản lý HD kinh tế
      • Hợp đồng phân phối
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về quản lý hành chính
  • Nhân sự *
    • Quản lý lương thưởng
      • Lương 3P
    • Tuyển dụng
      • Đăng tuyển
      • Phỏng vấn
      • Hợp đồng
      • ==> Quy trình tuyển dụng
    • Quản lý nhân sự
      • Quản lý danh sách nhân viên Công ty
      • Quản lý HDLĐ
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về nhân sự
  • Kế toán và kiểm toán *
    • Kỹ năng văn phòng
    • Thanh toán định kỳ
    • Báo cáo
      • Thuế và BHXH
        • Báo cáo thuế
          • Báo cáo tài chính
          • Hóa đơn điện tử
        • Thuế TNCN
          • Mã số thuế
      • BHXH và BHTN
      • Báo cáo thu chi và quỹ tiền mặt
    • Công cụ hỗ trợ
      • Ngân hàng và Internet Banking
      • Website cơ quan thuế và BHXH
      • Các cổng thanh toán
    • Lộ trình
    • Chứng chỉ về kế toán và kiểm toán
  • CNTT & Lập trình viên
    • IT staff *
      • Khái niệm cần biết
        • Cổng thanh toán
          • (Top n)
          • [0-9]
          • A
          • B
          • C
          • D
          • E
          • F
          • G
          • I
          • L
          • M
          • O
          • P
          • Q
          • S
          • W
          • Z
        • Dịch vụ gởi email
        • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
        • Tên miền và máy chủ
          • Tên miền
          • Máy chủ
        • Bảo trì hệ điều hành
        • Email
          • Cấu hình mail server
            • Google GSuite (Workspace)
            • Mail Migadu
          • Tạo email & alias
            • Tạo non-gmail
        • FPT
        • Soạn thảo trực tuyến
          • Làm việc với Google Drive
          • Làm việc với GitBook
        • Số điện thoại ảo
        • Điện toán đám mây
        • Networking
        • CDN
      • Danh mục và quy trình
        • Todo #1 - Cài đặt máy chủ
          • 1 - Lựa chọn nhà cung cấp
          • 2 - Chọn cấu hình máy chủ
          • 3 - Đăng ký mua máy chủ
          • 4 - Cài đặt máy chủ
            • 4.1 - Đăng nhập
            • 4.2 - Kiểm tra cấu hình đã mua
            • 4.3 - Cấu hình services
              • Local Server
              • Thêm Roles và Features
              • Lưu ý
            • 4.4 - Cấu hình bảo mật
              • Cho phép các Port qua Firewall
              • Thay đổi Port cho RDC
              • Bật và cài Windows Updates
            • 4.5 - Cài đặt phần mềm
              • Kho ứng dụng và downloads
              • Phần mềm thiết yếu
              • Phần mềm chuyên dụng
                • Cấu hình SQL Server
                • Cấu hình IIS
            • 4.6 - Tạo tài khoản admin
        • Todo #2 - Chuyển đến máy chủ mới
          • 1 - Đăng nhập vào các tài khoản
          • 2 - Backup dữ liệu máy cũ
            • 2.1 - Chuẩn bị
            • 2.2 - Export & Import IIS websites
              • 2.2.1 - Chuyển cấu hình IIS
              • 2.2.2 - Chuyển dữ liệu
            • 2.3 - Backup database
            • 2.4 - Transfer hay Upload
          • 3 - Restore dữ liệu trên máy chủ mới
            • Đổi IP của websites
          • 4 - Xóa và đóng servers
          • Một số lưu ý
          • Checklist
        • Todo #3 - Sao lưu dữ liệu *
          • Sao lưu source code *
            • Checklist
          • Sao lưu database *
            • Checklist
          • Sao lưu website
            • Checklist
      • Lộ trình
        • Nhân viên IT là gì?
        • Cơ bản về hỗ trợ CNTT
          • 1 - Cơ bản về phần cứng máy tính
            • Linh kiện máy tính
            • Thiết bị ngoại vi
            • Xử lý sự cố phần cứng
          • 2 - Cơ bản về phần mềm máy tính
            • Hệ điều hành
            • Ứng dụng
            • Xử lý sự cố phần mềm
          • 3 - Cơ bản về mạng
            • Cơ bản về mạng
            • Giao thức và cấu trúc
            • Xử lý sự cố mạng
        • 2 - Hệ điều hành
          • Windows
            • Cài đặt và cấu hình
            • Hệ thống tập tin
            • Quản lý hệ thống
          • Linux *
          • MacOS *
        • 3 - Mạng lưới (Networking)
          • Giao thức mạng
            • HTTP
            • FTP
            • TCP/IP
          • Công cụ mạng
            • PING
            • TRACEROUTE
            • NETSTAT
        • 4 - Xử lý sự cố phần mềm
          • Chẩn đoán
            • Phân tích mã lỗi
            • Giải thích tệp nhật ký
          • Công cụ sửa chữa
            • Dọn dẹp đĩa
            • Sửa chữa sổ đăng ký
            • Công cụ phục hồi dữ liệu
          • Hệ thống bán vé
            • JIRA Service Desk
            • Zendesk
            • ServiceNow
        • 5 - Quản lý cơ sở dữ liệu
          • SQL
            • Truy vấn SQL
            • Xử lý dữ liệu
            • Quản lý cơ sở dữ liệu
          • MongoDB *
        • 6 - An ninh mạng
          • Các khái niệm cơ bản
            • Tính bảo mật, tính toàn vẹn, tính khả dụng
            • Mối đe dọa, sự dễ bị tổn thương, rủi ro
          • Công nghệ bảo mật
            • Firewall
            • Hệ thống phát hiện xâm nhập
            • Antivirus
        • 7 - Điện toán đám mây
          • Khái niệm về đám mây
            • Đám mây công cộng, riêng tư, kết hợp
            • IaaS, PaaS, SaaS
          • Nhà cung cấp đám mây
            • AWS
            • Azure
            • GCP
        • 8 - Ảo hóa
          • Virtual Machines (Máy ảo)
            • VMware
            • Oracle Virtualbox
          • Containers
            • Docker
            • Kubernetes
        • 9 - Bảo trì phần mềm
          • Cập nhật và bản vá lỗi
            • System updates
            • Bản vá ứng dụng (Application patching)
          • Vòng đời phần mềm (Software Lifecycle)
            • Phát triển (Development)
            • Triển khai (Deployment)
            • Nghỉ hưu (Retirement)
        • 10 - Dịch vụ khách hàng (Customer Service) *
          • Kỹ năng mềm
            • Kỹ năng giao tiếp
            • Kỹ năng giải quyết vấn đề
          • Quản lý dịch vụ CNTT
            • Thỏa thuận mức dịch vụ
            • Quản lý sự cố
            • Quản lý thay đổi
        • 11 - Công cụ phần mềm
          • Công cụ quản lý dịch vụ CNTT
            • Biện pháp khắc phục ITSM
            • Quản lý dịch vụ ManageEngine
            • Bàn dịch vụ SolarWinds
          • Công cụ hỗ trợ từ xa
            • TeamViewer
            • Chrome Remote Desktop
            • AnyDesk
        • 12 - IT Documentation
          • Cơ bản về tài liệu
            • Viết tài liệu hiệu quả
            • Công cụ tài liệu
          • Các loại tài liệu CNTT
            • Hướng dẫn sử dụng
            • Hướng dẫn vận hành
      • Chứng chỉ
      • CloudFlare có làm ảnh hưởng đến tốc độ load của website
      • Page 1
    • DBA *
      • Làm việc với SQL Server
      • SQL Server Profiler, Statistics
      • English Words - Dictionary
      • Password, Hash and Salt
      • Price Model (Mô hình bảng giá)
      • Formater
    • Front-end *
      • HTLM & CSS
      • JavaScript
      • jQuery
      • Các frameworks của JavaScript
      • Các Front-end frameworks
      • Kinh nghiệm với CSS Preprocessors
      • Kinh nghiệm với RESTful Services và APIs
      • Thiết kế Responsive và Thiết kế Mobile
      • Cross-Browser Development
      • Front-end Developer cần biết Testing và Debugging
      • Các hệ thống quản lý Git và Version dành cho Front-end developer
      • Các kĩ năng giải quyết vấn đề
      • BOOTSTRAP
      • Kiến thúc chung cần có
    • Back-end *
      • Căn bản
        • Các mô hình
          • MVC
        • Logging
        • SMTP
        • Misc
          • Currency & exchange rates
          • Timezone & Countries
        • camelcase
      • Nâng cao
        • Maps & GPS
        • Server streaming
        • SpeechToText & TextToSpeech
        • Push Notification
          • Apple with iOS
          • Android device
        • Login Integration with 3rd party
        • Payment Notification
        • Language Translation
        • Text Comparison
        • Security Audit
        • encrypt và hash
          • hashid()
          • public & private keys
      • Tổng quan
        • Swagger & tool tương tự
        • Debug proxy
          • Charles Proxy
        • GitBook
          • Làm sao cấu hình authenticated *
        • Tra ngôn ngữ lập trình
      • Lập trình BE với .NET
        • IDE
          • Microsoft Studio
            • GuNet
          • Google Console
            • Google: Credentials & OAuth consent
        • Sử dụng frameworks
        • Log4net
        • Leaflet GPS
        • Credentials và OAuth
    • DevOps
      • DevOps là gì?
      • 1 - Học một ngôn ngữ (Learn a Language)
      • 2 - Hệ điều hành (Operating system)
      • 3 - Kiến thức thiết bị đầu cuối (Terminal Knowledge)
      • 4 - Hệ thống kiểm soát phiên bản(Version Control Systems)
      • 5 - Repo Hosting Services (Dịch vụ lưu trữ kho lưu trữ)
      • 7 - Containers
      • 8 - X là gì và cách thiết lập như thế nào (Setting up ________)
      • 9 - Giao thức mạng (Networking Protocols)
      • 10 - Nhà cung cấp đám mây (Cloud Providers)
      • 11 - Không có máy chủ (Serverless)
      • 12 - Provisioning
      • 13 - Quản lý cấu hình (Configuration Management)
      • 14 - CI/CD tools
      • 15 - (Quản lý bí mật) Secret Management
      • 16 - Giám sát cơ sở hạ tầng (Infrastructure Monitoring)
      • 17 - Quản lý Nhật ký (Logs Management)
      • 18 - Phối hợp container (Container Orchestration)
      • 19 - Giám sát ứng dụng (Application Monitoring)
      • 20 - Artifacts
      • 21 - GitOps
      • 22 - Service Mesh
      • 23 - Mẫu thiết kế đám mây (Cloud Design Patterns)
      • Chứng chỉ về DevOps
      • Luyện thi chứng chỉ ở Việt Nam
      • FAQs
    • Full stack *
    • AI Engineer *
    • Data Analyst *
    • AI & Data Scientist *
    • Mobile dev *
      • Root & Jailbreak
      • Android
        • live and dev environment on android studio
      • iOS
      • Lập trình mobile app
        • Ứng dụng chạy ngầm
        • Live Stream
    • PostgreSQL *
    • Blockchain *
    • QA *
    • Software Architect *
    • Cyber Security *
    • UX Design *
    • Product Manager *
    • Developer Relations *
    • IT Business Analyst
      • IT BA là gì?
      • Công việc chính của IT BA
      • Kỹ năng cần thiết cho một nhà phân tích kinh doanh CNTT
      • Chứng chỉ hỗ trợ nghề IT BA
      • Lộ trình phát triển
      • Các giai đoạn
      • Lộ trình
        • (Hình lộ trình)
        • 1 - Giới thiệu nghề IT BA
          • Khám phá vai trò của Nhà phân tích kinh doanh
          • Trách nhiệm chính của một Nhà phân tích kinh doanh
          • Kỹ năng cần thiết cho một Nhà phân tích kinh doanh
          • Giới thiệu về công cụ BA
          • Hiểu về quy trình kinh doanh
          • Phân tích các bên liên quan
        • 2 - Hệ thống kinh doanh và phân tích
          • Lý thuyết hệ thống
          • Ứng dụng lý thuyết hệ thống vào quy trình kinh doanh
          • Kỹ thuật phân tích hệ thống
          • Mô hình hóa dữ liệu và thiết kế hệ thống kinh doanh
          • Cải tiến quy trình kinh doanh
          • Triển khai các giải pháp CNTT
        • 3 - Vòng đời phát triển phần mềm (SDLC)
          • Giới thiệu về SDLC
          • Thu thập và phân tích yêu cầu
          • Thiết kế phần mềm
          • Coding
          • Testing (kiểm thử)
          • Triển khai
        • 4 - Cơ bản về quản lý dự án
          • Xác định mục tiêu và mục đích của dự án
          • Yêu cầu của dự án
          • Phân tích rủi ro dự án
          • Quản lý vòng đời dự án
          • Đảm bảo và kiểm soát chất lượng
          • Giám sát và Kiểm soát Dự án
        • 5 - Phân tích yêu cầu
          • Kỹ thuật khai thác
          • Tài liệu yêu cầu
          • Các trường hợp sử dụng
          • Xác nhận và ưu tiên yêu cầu
          • Yêu cầu chức năng và phi chức năng
          • Tạo Tài liệu Yêu cầu Kinh doanh (BRD)
        • 6 - Phân tích dữ liệu
          • Hiểu các thành phần dữ liệu
          • Kỹ thuật sắp xếp và làm sạch dữ liệu
          • Phân tích dữ liệu cơ bản
          • Kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
          • Phân tích dữ liệu lớn
          • Quản lý dữ liệu
        • 7 - Kiến thức CNTT
          • Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình
          • Cơ sở hạ tầng CNTT
          • Hiểu biết về cơ sở dữ liệu
          • Kiến thức về dịch vụ Web
          • Sự quen thuộc với Bảo mật CNTT
          • Phần mềm và phần cứng
        • 8 - Học công cụ Business Intelligence
          • Giới thiệu về MS Excel
          • Power BI
          • Tableau
          • Đối tượng kinh doanh SAP
          • Chiến lược vi mô
          • Qlik
        • 9 - Hiểu về Agile và Scrum
          • Cơ bản về Agile
          • Nguyên tắc Agile
          • Vai trò của Nhà phân tích kinh doanh trong dự án Agile
          • Cơ bản về Scrum
          • Câu chuyện người dùng
          • Lập kế hoạch và đánh giá Sprint
        • 10 - UML (Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất)
          • Cơ bản về UML
          • Use Case Diagrams
          • Biểu đồ hoạt động
          • Biểu đồ tổng quan tương tác
          • Biểu đồ trình tự
          • Biểu đồ lớp
        • 11 - SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc)
          • Cơ bản về SQL
          • Các hoạt động Tạo, Đọc, Cập nhật và Xóa (hoạt động CRUD)
          • Hoạt động xử lý dữ liệu
          • Các khái niệm SQL nâng cao
          • SQL để phân tích dữ liệu
          • Dịch vụ báo cáo SQL Server (SSRS)
        • 12 - CNTT và Chiến lược kinh doanh
          • Điều chỉnh Chiến lược CNTT với Mục tiêu Kinh doanh
          • Quản trị CNTT
          • Lập kế hoạch chiến lược
          • Ngân sách và mua sắm CNTT
          • Đánh giá hiệu suất
          • Quản lý thay đổi
  • Quảng cáo và bán hàng *
    • Todo
      • ⇒ Todo #0 - Các công việc hàng ngày
    • Quảng cáo (Marketing)
      • 1 - Digital Marketing
        • 1.1 - Content Marketing
          • 1.1.1 - Website và profile
            • Giới thiệu tính năng sản phẩm
          • 1.1.2 - Hình ảnh, đồ họa, banner
          • 1.1.3 - Blog
            • Todo #1.1.3.1 - Tổng hợp danh sách về nội dung website
          • 1.1.4 - Template
          • 1.1.5 - Video
          • ⇒ Tạo reels (video ngắn)
          • ⇒ eBook & brochure
          • ⇒ Case study
          • ⇒ Podcast
          • (Email Marketing)
          • Tham khảo về Content Marketing
            • Kỹ năng Content Marketer
            • Quy trình triển khai
        • 1.2 - Social Media Marketing (SMM)
          • 1.2.1 - Phân tích đối thủ
            • ⇒ Đăng ký newsletter ở website đối thủ
          • 1.2.2 - Seeding Marketing
            • 1.2.2.1 - Tạo tài khoản email
            • 1.2.2.2 - Tạo tài khoản mạng xã hội
              • Todo #1.2.2.2.1 - Danh sách nội dung seeding
              • Todo #1.2.2.2.2 - Danh sách mạng xã hội
            • 1.2.2.3 - Coupon
              • Todo #1.2.2.3.1 - Danh sách website về coupon
            • 1.2.2.4 - Forum
              • ⇒ Tìm kiến các diễn đàn
              • ⇒ Tham gia vào các diễn đàn
          • 1.2.3 - Viral content
            • ⇒ Bắt trend và dự đoán
            • Tham khảo về Viral Content
              • Viral content là gì?
          • 1.2.4 - Influencer Marketing
            • Todo #1.2.4.1 - Danh sách tìm và trao đổi với KOL
              • Tham khảo danh sách KOL
            • Tham khảo danh sách KOL
              • Tại Việt Nam
          • Todo #1.2.5 - Quản lý, chăm sóc social media
          • Công cụ hỗ trợ
            • 1 - Facebook
            • 2 - Zalo
            • 3 - Linkedin
            • 4 - Telegram
            • 5 - Twitter
            • 6 - Tiktok
            • 7 - Whatsapp
            • 8 - Instagram
            • Danh sách mạng xã hội khác
        • 1.3 - Search Engine Marketing (SEM)
          • 1.3.1 - Phân tích website đối thủ
          • 1.3.2 - Search Engine Optimization (SEO)
            • 1.3.2.1 - Thiết kế logo và banner
            • Todo #1.3.2.2 - Viết nội dung và đăng bài viết
            • Todo #1.3.2.3 - Tìm và phân tích từ khóa (keywords)
            • 1.3.2.3 - Tối ưu hóa nội dung
            • 1.3.2.4 - Đi backlink
            • Tự tương tác hàng ngày
            • Onpage, Offpage and Technical SEO
          • Pay-Per-Click Marketing (PPC)
            • ⇒ Google Adwords & Adsense
            • ⇒ Facebook Ads
          • In-app & banner ads
          • Công cụ hỗ trợ
            • WordPress và Plugin
            • Làm việc với Google
            • Các app hay dùng cho SEO
            • (Khác)
        • 1.4 - Email Marketing
          • 1.4.1 - Các khái niệm
          • 1.4.2 - Thu thập email
            • Todo #1.4.2.1 - Danh sách email
          • 1.4.3 - Chiến dịch
            • Todo #1.4.3.1 - Danh sách chiến dịch, chương trình khuyến mãi
          • 1.4.4 - Nội dung
            • Todo #1.4.4.1 - Danh sách nội dung chiến dịch email marketing
          • Công cụ hỗ trợ
        • 1.5 - SMS Marketing
          • SMS Branding
            • ⇒ Tìm nhà cung cấp SMS
            • ⇒ Soạn tin
          • Công cụ hỗ trợ
            • Tổng đài tự động
        • 1.6 - Mobile Marketing
          • 1.6.1 - Upload các APK file
            • Todo #1.6.1.1 - Danh sách Play Store alternatives
          • 1.6.3 - Thông báo đẩy (push notification)
            • Todo #1.6.3.1 - Danh sách nội dung thông báo
            • ⇒ Tạo sự kiện
            • Tham khảo
          • 1.6.4 - Tăng lượt đánh giá
            • Todo #1.6.4.1 - Danh sách nội dung đánh giá
          • ⇒ Tăng số lượng download
          • Công cụ hỗ trợ
        • 1.7 - Press Release Marketing
          • 1.7.1 - Báo chí
            • Todo #1.7.1.1 - Danh sách tên & báo giá báo lớn Việt Nam
        • 1.8 - Affiliate Marketing
          • Sponsor marketing
            • ⇒ Tìm danh sách để tài trợ
          • distributor, reseller/affiliate,
            • ⇒ Tạo chính sách commission
            • Danh sách
          • Mua bán trao đổi logo, banner, post
            • Tìm danh sách
        • Tham khảo về Digital Marketing
          • Những kỹ năng cho digital markter
          • Tối ưu hóa website và thương mại điện tử
          • Làm việc với Google Analytics
          • Chiến lược cho Digital Marketing
      • 2 - Truyền thống
        • 2.1 - Hội thảo, sự kiện
          • Tìm kiếm và tìm hiểu
          • Tham khảo (nội dung, giá cả, địa điểm)
          • Tham gia
        • 2.2 - Danh hiệu, kỷ niệm chương
        • 2.3 - Truyền hình
        • 2.4 - Tài trợ và thiện nguyện
          • Todo #2.4.1 - Danh sách CLB
          • Todo #2.4.2 - Liên hệ CLB
      • ⇒Thảo luận & Báo cáo
    • Kinh doanh (Sale)
      • 1 - Phân tích thị trường
        • Todo #1.1 Kế hoạch phân tích thị trường
        • Todo #1.2 - Tạo danh sách khách hàng tiềm năng
          • Liên lạc qua telesales hoặc chat
          • Liên lạc qua email marketing
          • Danh sách khách hàng tiềm năng
        • 1.3 - Tạo danh sách đối thủ
          • Todo #1.3.1 - Phân tích đối thủ
        • 1.4 - Khảo sát
          • Đăng bài khảo sát
          • Phân tích dữ liệu
        • Todo #1.4 - Phân tích sản phẩm
          • Phân tích SWOT
        • 1.5 - Dự trù ngân sách
        • 1.6 - Công cụ hỗ trợ
      • Todo #2 - Giới thiệu và tư vấn
        • Todo #2.1 - Tìm và lập danh sách khách hàng
          • Todo #2.1.1 - Danh sách group mạng xã hội
          • Todo #2.1.2 - Danh sách khách hàng tiềm năng
          • Todo #2.1.3 Danh sách khách hàng quan
        • Todo #2.2 - Quy trình demo
        • 2.3 - Kịch bản
          • Todo #2.3.1 Kịch bản tư vấn Telesales
          • Todo #2.3.2 Kịch bản tư vấn SMS
          • Todo #2.3.3 Kịch bản gửi email trực tiếp
      • Todo #3 - Hợp đồng
        • Todo #3.1 - Hợp đồng mẫu
        • Todo #3.2 - Bảng báo giá
      • ⇒ Thảo luận & Báo cáo
    • Tham khảo
  • Chăm sóc khách hàng *
    • Khái niệm
      • Nhúng script vào website
      • Tự động gởi nội dung chát
      • AI và Macro (trả lời tự động)
      • Tổng đài tự động
    • Xây dựng nội dung
      • Hướng dẫn sử dụng (guide)
      • Nội dung hỗ trợ (support)
      • Tạo FAQs
      • Tạo forum
    • Công cụ hỗ trợ
    • Hỗ trợ học thuật
    • Tham khảo
    • PHÒNG HỌC THUẬT
      • Công việc và nhiệm vụ
        • Bảo đảm chất lượng sản phẩm (về học thuật)
        • Soạn và tạo ngân hàng câu hỏi
        • Thống kê và báo cáo
        • Feedback và hỗ trợ học thuật
        • Chăm sóc trang WordPress cho chuyên môn
        • Bảo đảm và duy trì có chứng chỉ chuyên môn
      • Tham khảo
  • Đào tạo và huấn luyện *
    • Khái niệm
      • Tinh thần Agile Scrum
    • Kiểm tra năng lực định kỳ
      • Tiếng Anh
      • IQ/EQ
    • Chứng chỉ quốc tế
  • THAM KHẢO
    • Liên kết khác
  • Nhật ký thay đổi
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Kubernetes là gì?
  • 2. Các thành phần chính trong Kubernetes
  • 3. Tính năng nổi bật của Kubernetes
  • 4. Lợi ích của Kubernetes
  • 5. Kubernetes so với Docker
  • 6. Kết luận
Export as PDF
  1. CNTT & Lập trình viên
  2. IT staff *
  3. Lộ trình
  4. 8 - Ảo hóa
  5. Containers

Kubernetes

Kubernetes: Tổng quan và Tính năng


1. Kubernetes là gì?

Kubernetes là một nền tảng mã nguồn mở giúp quản lý, tự động hóa việc triển khai, mở rộng và vận hành các container ứng dụng. Được phát triển bởi Google và hiện tại được duy trì bởi Cloud Native Computing Foundation (CNCF), Kubernetes giúp giải quyết các vấn đề liên quan đến việc quản lý các container trong môi trường sản xuất.

Kubernetes hoạt động như một hệ thống điều phối container cho phép bạn dễ dàng triển khai và mở rộng các ứng dụng phân tán bằng cách sử dụng các container (như Docker). Nó giúp tự động hóa quá trình triển khai, theo dõi trạng thái và tự động mở rộng ứng dụng khi cần thiết.


2. Các thành phần chính trong Kubernetes

✅ 2.1. Nodes (Nút)

  • Node là một máy chủ (có thể là vật lý hoặc ảo) trong cluster Kubernetes, nơi các container được chạy. Mỗi node chứa ít nhất một Kubelet (một tác vụ giúp duy trì trạng thái của các container) và một Kube Proxy (quản lý lưu lượng mạng của các container).

  • Kubernetes cluster bao gồm nhiều master nodes (quản lý và điều phối cluster) và worker nodes (nơi các container chạy).

✅ 2.2. Pods

  • Một Pod là đơn vị nhỏ nhất trong Kubernetes và là nơi chạy container. Một pod có thể chứa một hoặc nhiều container, các container trong một pod chia sẻ cùng một không gian mạng và lưu trữ, giúp giao tiếp giữa chúng dễ dàng hơn.

  • Pod giúp bạn nhóm các container có liên quan với nhau và dễ dàng quản lý chúng như một đơn vị duy nhất.

✅ 2.3. Deployments

  • Deployment là một đối tượng giúp quản lý việc triển khai các pods. Với Deployment, bạn có thể dễ dàng cập nhật ứng dụng của mình, kiểm soát phiên bản và triển khai một cách an toàn.

  • Bạn có thể yêu cầu Kubernetes duy trì một số lượng replica của pod, giúp đảm bảo ứng dụng luôn sẵn sàng và dễ dàng mở rộng khi cần thiết.

✅ 2.4. ReplicaSets

  • ReplicaSet đảm bảo rằng một số lượng pod cụ thể luôn chạy tại mọi thời điểm trong Kubernetes. Điều này giúp duy trì tính khả dụng của ứng dụng.

  • ReplicaSet đảm bảo rằng nếu một pod gặp sự cố, một pod mới sẽ được tạo ra để thay thế nó.

✅ 2.5. Services

  • Service là một đối tượng trong Kubernetes giúp bạn định nghĩa cách thức giao tiếp với các pod. Service có thể cung cấp một điểm truy cập cố định và giúp cân bằng tải giữa các pods.

  • Có nhiều loại service trong Kubernetes, bao gồm:

    • ClusterIP: Truy cập service trong cluster.

    • NodePort: Truy cập service từ ngoài cluster.

    • LoadBalancer: Sử dụng dịch vụ cân bằng tải từ cloud provider.

✅ 2.6. Namespaces

  • Namespace trong Kubernetes là một phương tiện để chia cluster thành các không gian làm việc riêng biệt. Điều này giúp bạn quản lý tài nguyên của nhiều nhóm hoặc ứng dụng khác nhau trong cùng một cluster mà không bị xung đột.

  • Mỗi namespace có thể chứa các đối tượng Kubernetes như pod, service và deployment, giúp dễ dàng phân chia và quản lý tài nguyên.

✅ 2.7. ConfigMaps & Secrets

  • ConfigMaps giúp bạn lưu trữ và quản lý các cấu hình ứng dụng dưới dạng các biến môi trường hoặc tập tin cấu hình.

  • Secrets lưu trữ các dữ liệu nhạy cảm như mật khẩu, token API, giúp bảo mật thông tin trong các ứng dụng.


3. Tính năng nổi bật của Kubernetes

✅ 3.1. Quản lý tự động

  • Kubernetes tự động điều phối và quản lý việc triển khai các container. Nếu một container gặp sự cố, Kubernetes có thể tự động thay thế hoặc khởi động lại nó, đảm bảo rằng ứng dụng luôn sẵn sàng.

✅ 3.2. Khả năng mở rộng

  • Kubernetes hỗ trợ auto-scaling (tự động mở rộng), giúp bạn dễ dàng tăng hoặc giảm số lượng container dựa trên nhu cầu thực tế. Bạn có thể chỉ định số lượng replica của một pod và Kubernetes sẽ đảm bảo số lượng pod này luôn được duy trì.

✅ 3.3. Quản lý lưu trữ (Storage)

  • Kubernetes cung cấp các cách để quản lý lưu trữ dữ liệu, bao gồm Persistent Volumes (PVs) và Persistent Volume Claims (PVCs). Điều này giúp các container có thể lưu trữ và chia sẻ dữ liệu lâu dài, không phụ thuộc vào vòng đời của pod.

✅ 3.4. Tự động cân bằng tải (Load Balancing)

  • Kubernetes có tính năng load balancing (cân bằng tải), giúp phân phối lưu lượng giữa các pod. Điều này đảm bảo rằng các ứng dụng có thể chịu được lượng truy cập lớn mà không bị gián đoạn.

✅ 3.5. Tự động phát hiện dịch vụ (Service Discovery)

  • Kubernetes tự động phát hiện các dịch vụ (services) trong cluster. Bạn có thể sử dụng các tên dịch vụ thay vì địa chỉ IP của các pod để giao tiếp với nhau, giúp ứng dụng dễ dàng mở rộng mà không cần lo lắng về cấu hình mạng.

✅ 3.6. Cập nhật và Rollback (Quản lý phiên bản)

  • Kubernetes giúp việc cập nhật ứng dụng dễ dàng thông qua rolling updates. Bạn có thể cập nhật các phiên bản của ứng dụng mà không gây gián đoạn dịch vụ.

  • Nếu có lỗi, bạn có thể dễ dàng rollback (quay lại) phiên bản trước đó mà không làm gián đoạn hệ thống.


4. Lợi ích của Kubernetes

✅ 4.1. Tính di động

  • Kubernetes giúp triển khai ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau như máy chủ vật lý, máy ảo, đám mây công cộng hoặc riêng tư mà không cần phải thay đổi cấu hình ứng dụng.

✅ 4.2. Quản lý phức tạp dễ dàng

  • Với Kubernetes, bạn có thể quản lý các ứng dụng phức tạp và phân tán mà không gặp phải nhiều khó khăn. Nó cung cấp các công cụ mạnh mẽ để tự động hóa nhiều khía cạnh trong việc triển khai, mở rộng và quản lý ứng dụng.

✅ 4.3. Hiệu quả tài nguyên

  • Kubernetes giúp bạn tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên bằng cách tự động phân bổ các container vào các node trong cluster một cách hợp lý. Điều này giúp giảm thiểu lãng phí tài nguyên và tăng hiệu suất.

✅ 4.4. Mở rộng và cải tiến dễ dàng

  • Với Kubernetes, bạn có thể dễ dàng mở rộng ứng dụng và triển khai các tính năng mới mà không làm gián đoạn dịch vụ. Kubernetes hỗ trợ mở rộng ứng dụng theo nhu cầu thực tế.

✅ 4.5. Tính bảo mật cao

  • Kubernetes cung cấp các tính năng bảo mật mạnh mẽ như quản lý quyền truy cập, mã hóa dữ liệu, và phân quyền người dùng thông qua các Roles và RoleBindings.


5. Kubernetes so với Docker

  • Docker là một nền tảng giúp chạy các ứng dụng trong các container, trong khi Kubernetes là một công cụ giúp quản lý và điều phối các container này khi triển khai ứng dụng ở quy mô lớn.

  • Docker thích hợp cho các ứng dụng chạy đơn lẻ, còn Kubernetes được thiết kế cho các hệ thống phân tán phức tạp với nhiều container cần được quản lý và mở rộng.


6. Kết luận

Kubernetes là một công cụ mạnh mẽ và linh hoạt giúp quản lý các ứng dụng container, giúp tự động hóa và tối ưu hóa việc triển khai, mở rộng và duy trì các hệ thống phân tán. Với các tính năng như tự động phát hiện dịch vụ, quản lý lưu trữ, tự động mở rộng và khả năng cân bằng tải, Kubernetes giúp đơn giản hóa việc triển khai các ứng dụng ở quy mô lớn trong các môi trường đám mây và hạ tầng ảo hóa.

Nếu bạn đang xây dựng hoặc quản lý các ứng dụng containerized, Kubernetes là công cụ không thể thiếu giúp bạn tiết kiệm thời gian và tài nguyên trong việc vận hành các ứng dụng sản xuất.

PreviousDockerNext9 - Bảo trì phần mềm

Last updated 2 months ago